胸脯 xiōngpú

Từ hán việt: 【hung bô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "胸脯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hung bô). Ý nghĩa là: bộ ngực. Ví dụ : - 。 Cô dừng lại, vỗ ngực và ợ một cái.. - ưỡn ngực

Xem ý nghĩa và ví dụ của 胸脯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 胸脯 khi là Danh từ

bộ ngực

(胸脯儿) 指胸部也叫胸脯子

Ví dụ:
  • - tíng le 下来 xiàlai 拍拍 pāipāi 胸脯 xiōngpú le 一个 yígè

    - Cô dừng lại, vỗ ngực và ợ một cái.

  • - tiǎn zhe 胸脯 xiōngpú

    - ưỡn ngực

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸脯

  • - 哥哥 gēge yǒu 连枷 liánjiā xiōng

    - Anh trai của bạn có lồng ngực.

  • - 胸次 xiōngcì 舒畅 shūchàng

    - thư thái trong lòng; trong lòng thư thái

  • - 胸襟 xiōngjīn 豁达 huòdá

    - tấm lòng độ lượng

  • - kuài bāng dài shàng 胸花 xiōnghuā

    - Đặt áo lót vào cô ấy.

  • - 胸中 xiōngzhōng 充塞着 chōngsèzhe 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng

    - lòng tràn đầy niềm vui sướng.

  • - 心胸狭隘 xīnxiōngxiáài

    - lòng dạ hẹp hòi

  • - 兔脯 tùpú

    - thịt thỏ khô

  • - shì 河水 héshuǐ shì 河岸 héàn 胸怀 xiōnghuái de 热情 rèqíng dōu shèng zài de 胸怀 xiōnghuái

    - em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn ghi trong tim

  • - shì 河水 héshuǐ shì 河岸 héàn 滔滔 tāotāo de 热情 rèqíng dōu shèng zài de 胸怀 xiōnghuái

    - em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn mang trong lòng

  • - 胸部 xiōngbù zhōng qiāng

    - Anh ta bị bắn vào ngực.

  • - 胸膛 xiōngtáng 内有 nèiyǒu 心脏 xīnzàng

    - Trong lồng ngực có tim.

  • - 胸痛 xiōngtòng 可能 kěnéng shì 心脏病 xīnzāngbìng de 症状 zhèngzhuàng

    - Có thể là triệu chứng của bệnh tim khi cảm thấy đau ngực.

  • - cóng 这首 zhèshǒu 诗里 shīlǐ 可以 kěyǐ 窥见 kuījiàn 作者 zuòzhě de 广阔 guǎngkuò 胸怀 xiōnghuái

    - từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.

  • - 胸襟开阔 xiōngjīnkāikuò

    - tấm lòng rộng rãi

  • - yún mén 定位 dìngwèi 胸肌 xiōngjī 三角 sānjiǎo 凹陷处 āoxiànchù 胸正 xiōngzhèng 中线 zhōngxiàn 6 cùn

    - Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn

  • - 鸡脯 jīpú zi

    - ức gà.

  • - tíng le 下来 xiàlai 拍拍 pāipāi 胸脯 xiōngpú le 一个 yígè

    - Cô dừng lại, vỗ ngực và ợ một cái.

  • - 孩子 háizi pāi zhe xiǎo 胸脯 xiōngpú

    - Đứa trẻ vỗ vào ngực mình.

  • - tiǎn zhe 胸脯 xiōngpú

    - ưỡn ngực

  • - 一直 yìzhí 那次 nàcì de 约会 yuēhuì de 情景 qíngjǐng 印记 yìnjì zài xiōng 海里 hǎilǐ

    - Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胸脯

Hình ảnh minh họa cho từ 胸脯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胸脯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Hung
    • Nét bút:ノフ一一ノフノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BPUK (月心山大)
    • Bảng mã:U+80F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Fǔ , Pú
    • Âm hán việt: , Phủ
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BIJB (月戈十月)
    • Bảng mã:U+812F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình