Đọc nhanh: 拍胸脯 (phách hung bô). Ý nghĩa là: Vỗ ngực xưng tên; đảm bảo k có vấn đề. Ví dụ : - 她停了下来,拍拍胸脯,打了一个嗝。 Cô dừng lại, vỗ ngực và ợ một cái.
Ý nghĩa của 拍胸脯 khi là Động từ
✪ Vỗ ngực xưng tên; đảm bảo k có vấn đề
拍胸脯是一个汉语词汇,拼音是pāi xiōng pú,解释为表示负责,敢打包票。出自清·李宝嘉《官场现形记》第六回。
- 她 停 了 下来 , 拍拍 胸脯 , 打 了 一个 嗝
- Cô dừng lại, vỗ ngực và ợ một cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍胸脯
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 翻拍 照片
- phục chế hình ảnh
- 她 的 胸怀 很痛
- Ngực cô ấy rất đau.
- 胸次 舒畅
- thư thái trong lòng; trong lòng thư thái
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 拍手称快
- vỗ tay tỏ ý vui mừng.
- 胸襟 豁达
- tấm lòng độ lượng
- 他 总是 臭美 , 爱自 拍
- Anh ấy luôn làm điệu, thích tự sướng.
- 女孩子 都 爱 拍照
- Các cô gái đều thích chụp ảnh.
- 海浪 轻轻地 拍打着 海岸
- Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 心胸狭隘
- lòng dạ hẹp hòi
- 我要 到 瓜达拉哈拉 ( 墨西哥 西部 城市 ) 拍电影
- Một bộ phim ở Guadalajara.
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 澜涛 拍打着 岸边
- Sóng đánh vào bờ biển.
- 她 停 了 下来 , 拍拍 胸脯 , 打 了 一个 嗝
- Cô dừng lại, vỗ ngực và ợ một cái.
- 那 孩子 拍 着 小 胸脯
- Đứa trẻ vỗ vào ngực mình.
- 腆 着 胸脯
- ưỡn ngực
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拍胸脯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拍胸脯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拍›
胸›
脯›