胖大海 pàng dàhǎi

Từ hán việt: 【phán đại hải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "胖大海" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phán đại hải). Ý nghĩa là: cây lười ươi, quả lười ươi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 胖大海 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 胖大海 khi là Danh từ

cây lười ươi

落叶乔木,叶子卵形,互生,圆锥花序,果实略呈船形,成熟前裂开,种子梭形干的种子,皮黑褐色,有皱纹,浸在水中,即膨大呈海绵状,可入药,治喉痛、声哑、咳嗽等

quả lười ươi

这种植物的种子也叫膨大海

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胖大海

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - zhè 孩子 háizi 胖胖的 pàngpàngde 眼睛 yǎnjing 真叫人 zhēnjiàorén 怜爱 liánài

    - đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .

  • - 那个 nàgè 胖子 pàngzi 经常 jīngcháng 大吃 dàchī 甜食 tiánshí

    - Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.

  • - 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le 有着 yǒuzhe 一双 yīshuāng yòu 黑又亮 hēiyòuliàng de 眼睛 yǎnjing 长得 zhǎngde 白白胖胖 báibáipàngpàng de

    - Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp

  • - 比起 bǐqǐ 发胖 fāpàng 大多数 dàduōshù rén duì 发腮 fāsāi 似乎 sìhū 有着 yǒuzhe 更大 gèngdà de 恐惧 kǒngjù

    - Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - 河水 héshuǐ 渐入 jiànrù 大海 dàhǎi

    - Nước sông chảy vào biển lớn.

  • - 长江 chángjiāng 水流 shuǐliú xiàng 大海 dàhǎi

    - Nước sông Trường Giang chảy ra biển.

  • - 海面 hǎimiàn shàng 涌起 yǒngqǐ le 巨大 jùdà de lán

    - Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.

  • - 道歉 dàoqiàn le 但话 dànhuà 犹如 yóurú 石沉大海 shíchéndàhǎi

    - Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.

  • - 石沉大海 shíchéndàhǎi

    - Đá chìm xuống biển.

  • - 这是 zhèshì 东海岸 dōnghǎiàn de 精英 jīngyīng 大学 dàxué

    - Đây là một trường đại học ưu tú của Bờ Đông.

  • - 大海 dàhǎi 辽阔 liáokuò 无边 wúbiān

    - Biển rộng lớn vô biên.

  • - 喜欢 xǐhuan 敖游 áoyóu 大海 dàhǎi

    - Anh ấy thích rong chơi trên biển.

  • - 大海 dàhǎi 深处 shēnchù yǒu 许多 xǔduō 奥秘 àomì

    - Dưới đáy đại dương có nhiều bí ẩn.

  • - 大海 dàhǎi 一片 yīpiàn 茫茫 mángmáng

    - Biển rộng mênh mông.

  • - 大海 dàhǎi 汪茫 wāngmáng

    - Biển cả rộng lớn mênh mông.

  • - 梦见 mèngjiàn 大海 dàhǎi

    - Cô ấy nằm mơ thấy biển lớn.

  • - 大海 dàhǎi 熹光 xīguāng 闪烁 shǎnshuò

    - Ánh sáng lấp lánh trên biển.

  • - 千条 qiāntiáo 河流 héliú guī 大海 dàhǎi

    - Trăm sông cùng đổ về biển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胖大海

Hình ảnh minh họa cho từ 胖大海

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胖大海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Pán , Pàn , Pàng
    • Âm hán việt: Bàn , Phán
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BFQ (月火手)
    • Bảng mã:U+80D6
    • Tần suất sử dụng:Cao