Đọc nhanh: 胖大海 (phán đại hải). Ý nghĩa là: cây lười ươi, quả lười ươi.
Ý nghĩa của 胖大海 khi là Danh từ
✪ cây lười ươi
落叶乔木,叶子卵形,互生,圆锥花序,果实略呈船形,成熟前裂开,种子梭形干的种子,皮黑褐色,有皱纹,浸在水中,即膨大呈海绵状,可入药,治喉痛、声哑、咳嗽等
✪ quả lười ươi
这种植物的种子也叫膨大海
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胖大海
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 这 孩子 胖胖的 、 大 眼睛 , 真叫人 怜爱
- đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .
- 那个 胖子 经常 大吃 甜食
- Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 河水 渐入 大海
- Nước sông chảy vào biển lớn.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 海面 上 涌起 了 巨大 的 澜
- Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 石沉大海
- Đá chìm xuống biển.
- 这是 东海岸 的 精英 大学
- Đây là một trường đại học ưu tú của Bờ Đông.
- 大海 辽阔 无边
- Biển rộng lớn vô biên.
- 他 喜欢 敖游 大海
- Anh ấy thích rong chơi trên biển.
- 大海 深处 有 许多 奥秘
- Dưới đáy đại dương có nhiều bí ẩn.
- 大海 一片 茫茫
- Biển rộng mênh mông.
- 大海 汪茫
- Biển cả rộng lớn mênh mông.
- 她 梦见 大海
- Cô ấy nằm mơ thấy biển lớn.
- 大海 熹光 闪烁
- Ánh sáng lấp lánh trên biển.
- 千条 河流 归 大海
- Trăm sông cùng đổ về biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胖大海
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胖大海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
海›
胖›