Hán tự: 肯
Đọc nhanh: 肯 (khẳng.khải). Ý nghĩa là: khá; ừ được; đồng ý; tán thành; bằng lòng, chịu; vui lòng; nguyện ý; sẵn lòng; bằng lòng; chấp nhận, thịt thăn; thịt áp xương. Ví dụ : - 他肯做,这事能成。 Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.. - 他肯帮忙,问题不大。 Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.. - 这几天肯下雨。 Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
Ý nghĩa của 肯 khi là Động từ
✪ khá; ừ được; đồng ý; tán thành; bằng lòng
表示同意
- 他 肯做 , 这事 能成
- Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
Ý nghĩa của 肯 khi là Từ điển
✪ chịu; vui lòng; nguyện ý; sẵn lòng; bằng lòng; chấp nhận
表示主观上愿意;愿意接受
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 说 了 好多 话 , 他 才 肯 听话
- Nói rất nhiều anh ấy mới chịu nghe lời.
Ý nghĩa của 肯 khi là Danh từ
✪ thịt thăn; thịt áp xương
附着在骨头上的肉
- 这块 骨头 上 的 肯 很 美味
- Phần thịt áp xương này rất ngon.
- 他们 喜欢 吃 骨头 上 的 肯
- Họ thích ăn phần thịt áp xương.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 肯
✪ 肯 + Động từ
- 他 不肯 接受 我 的 意见
- Anh ta không chịu chấp nhận ý kiến của tôi.
- 考虑 很多 他 才 肯做 这件 事
- Suy nghĩ rất nhiều anh ấy mới chịu làm chuyện này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肯
- 阿肯色州 在 哪
- Cái quái gì ở Arkansas?
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 肯定 行 呗
- Chắc chắn được chứ.
- 我 在 躲 肯特
- Tôi đang cố tránh Kent.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 他 的话 很 中肯
- lời nói anh ấy trúng trọng tâm.
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 肯定 是 那个 狼人
- Đó chắc hẳn là người sói.
- 这一 展览 肯定 受欢迎
- Triển lãm này sẽ rất hút khách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm肯›