Hán tự: 肢
Đọc nhanh: 肢 (chi). Ý nghĩa là: tay chân; chi; tứ chi, thắt lưng; eo. Ví dụ : - 青蛙的后肢很有力。 Chân sau của con ếch rất có lực.. - 他的四肢很健壮。 Bốn chi của anh ấy rất khỏe mạnh.. - 她的肢很纤细。 Eo của cô ấy rất mỏng.
Ý nghĩa của 肢 khi là Danh từ
✪ tay chân; chi; tứ chi
人的胳膊、腿;某些动物的腿
- 青蛙 的 后肢 很 有力
- Chân sau của con ếch rất có lực.
- 他 的 四肢 很 健壮
- Bốn chi của anh ấy rất khỏe mạnh.
✪ thắt lưng; eo
腰部
- 她 的 肢 很 纤细
- Eo của cô ấy rất mỏng.
- 他 轻轻 搂住 她 的 肢
- Anh ấy nhẹ nhàng ôm eo của cô ấy.
- 她 的 肢 很 美
- Eo của cô ấy rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肢
- 她 的 肢 很 美
- Eo của cô ấy rất đẹp.
- 截肢 之 後 安装 了 义肢
- Sau khi cắt bỏ chi, đã lắp đặt cánh tay giả.
- 我 有 下肢 不 宁 综合症
- Tôi bị hội chứng chân không yên.
- 残害 肢体
- làm thương tổn chân tay
- 他 轻轻 搂住 她 的 肢
- Anh ấy nhẹ nhàng ôm eo của cô ấy.
- 自残 肢体
- tự hại thân mình
- 截肢 的 第一步 是
- Bước đầu tiên trong việc cắt cụt chi là
- 胳肢窝 被 汗 淹得 难受
- nách đầy mồ hôi rất khó chịu.
- 海豹 、 海龟 、 企鹅 均 有 鳍 状肢
- Hải cẩu, rùa biển và chim cánh cụt đều có chiếc vây.
- 他 的 四肢 很 健壮
- Bốn chi của anh ấy rất khỏe mạnh.
- 她 的 肢 很 纤细
- Eo của cô ấy rất mỏng.
- 上肢 和 下肢
- chi trên và chi dưới
- 四肢 完全
- tay chân đầy đủ.
- 四肢无力
- chân tay mệt mỏi
- 他 的 四肢 都 疒 了
- Tay chân anh ấy đều bị tê liệt.
- 他 累得 四肢无力
- Anh ấy mệt đến nỗi tay chân không còn sức lực.
- 青蛙 的 后肢 很 有力
- Chân sau của con ếch rất có lực.
- 猫咪 在 舒展 开 四肢
- Con mèo đang duỗi tứ chi.
- 他 肢体 语言 非常 丰富
- Ngôn ngữ cơ thể của anh ấy rất phong phú.
- 男生 喜欢 你 的 7 个 肢体 动作 !
- Con trai thích 7 chuyển động cơ thể của bạn!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm肢›