zhī

Từ hán việt: 【chi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chi). Ý nghĩa là: tay chân; chi; tứ chi, thắt lưng; eo. Ví dụ : - 。 Chân sau của con ếch rất có lực.. - 。 Bốn chi của anh ấy rất khỏe mạnh.. - 。 Eo của cô ấy rất mỏng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tay chân; chi; tứ chi

人的胳膊、腿;某些动物的腿

Ví dụ:
  • - 青蛙 qīngwā de 后肢 hòuzhī hěn 有力 yǒulì

    - Chân sau của con ếch rất có lực.

  • - de 四肢 sìzhī hěn 健壮 jiànzhuàng

    - Bốn chi của anh ấy rất khỏe mạnh.

thắt lưng; eo

腰部

Ví dụ:
  • - de zhī hěn 纤细 xiānxì

    - Eo của cô ấy rất mỏng.

  • - 轻轻 qīngqīng 搂住 lǒuzhù de zhī

    - Anh ấy nhẹ nhàng ôm eo của cô ấy.

  • - de zhī hěn měi

    - Eo của cô ấy rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de zhī hěn měi

    - Eo của cô ấy rất đẹp.

  • - 截肢 jiézhī zhī hòu 安装 ānzhuāng le 义肢 yìzhī

    - Sau khi cắt bỏ chi, đã lắp đặt cánh tay giả.

  • - yǒu 下肢 xiàzhī níng 综合症 zōnghézhèng

    - Tôi bị hội chứng chân không yên.

  • - 残害 cánhài 肢体 zhītǐ

    - làm thương tổn chân tay

  • - 轻轻 qīngqīng 搂住 lǒuzhù de zhī

    - Anh ấy nhẹ nhàng ôm eo của cô ấy.

  • - 自残 zìcán 肢体 zhītǐ

    - tự hại thân mình

  • - 截肢 jiézhī de 第一步 dìyībù shì

    - Bước đầu tiên trong việc cắt cụt chi là

  • - 胳肢窝 gēzhīwō bèi hàn 淹得 yāndé 难受 nánshòu

    - nách đầy mồ hôi rất khó chịu.

  • - 海豹 hǎibào 海龟 hǎiguī 企鹅 qǐé jūn yǒu 状肢 zhuàngzhī

    - Hải cẩu, rùa biển và chim cánh cụt đều có chiếc vây.

  • - de 四肢 sìzhī hěn 健壮 jiànzhuàng

    - Bốn chi của anh ấy rất khỏe mạnh.

  • - de zhī hěn 纤细 xiānxì

    - Eo của cô ấy rất mỏng.

  • - 上肢 shàngzhī 下肢 xiàzhī

    - chi trên và chi dưới

  • - 四肢 sìzhī 完全 wánquán

    - tay chân đầy đủ.

  • - 四肢无力 sìzhīwúlì

    - chân tay mệt mỏi

  • - de 四肢 sìzhī dōu le

    - Tay chân anh ấy đều bị tê liệt.

  • - 累得 lèidé 四肢无力 sìzhīwúlì

    - Anh ấy mệt đến nỗi tay chân không còn sức lực.

  • - 青蛙 qīngwā de 后肢 hòuzhī hěn 有力 yǒulì

    - Chân sau của con ếch rất có lực.

  • - 猫咪 māomī zài 舒展 shūzhǎn kāi 四肢 sìzhī

    - Con mèo đang duỗi tứ chi.

  • - 肢体 zhītǐ 语言 yǔyán 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Ngôn ngữ cơ thể của anh ấy rất phong phú.

  • - 男生 nánshēng 喜欢 xǐhuan de 7 肢体 zhītǐ 动作 dòngzuò

    - Con trai thích 7 chuyển động cơ thể của bạn!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肢

Hình ảnh minh họa cho từ 肢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BJE (月十水)
    • Bảng mã:U+80A2
    • Tần suất sử dụng:Cao