Đọc nhanh: 涨跌比率 (trướng điệt bí suất). Ý nghĩa là: Chỉ báo Advance / Decline Line (ADL). Đường A/D (Advance / Decline Line) là một chỉ báo kỹ thuật được sử dụng để đo lường các cổ phiếu trên thị trường đang trong trạng thái tăng hay giảm giá; được tính bằng cách lấy số lượng cổ phiếu tăng giá chia cho số lượng cổ phiếu giảm giá. Khi giá của các cổ phiếu lớn thay đổi bất thường tạo nên sự thay đổi lớn trong A/D; nó có thể cho thấy sự đảo chiều của thị trường sắp đến..
Ý nghĩa của 涨跌比率 khi là Danh từ
✪ Chỉ báo Advance / Decline Line (ADL). Đường A/D (Advance / Decline Line) là một chỉ báo kỹ thuật được sử dụng để đo lường các cổ phiếu trên thị trường đang trong trạng thái tăng hay giảm giá; được tính bằng cách lấy số lượng cổ phiếu tăng giá chia cho số lượng cổ phiếu giảm giá. Khi giá của các cổ phiếu lớn thay đổi bất thường tạo nên sự thay đổi lớn trong A/D; nó có thể cho thấy sự đảo chiều của thị trường sắp đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涨跌比率
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 用 机耕 比用 畜耕 效率 大得多
- Dùng máy móc hiệu suất lớn hơn nhiều so với dùng súc vật
- 投资 回报率 下跌 了
- Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư đã giảm.
- 他 率队参加 比赛
- Anh ấy dẫn đội tham gia thi đấu.
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
- 据 我们 对 本次 对撞 的 预测 这个 比率 远远 过低 了
- Tỷ lệ đó quá thấp so với những gì chúng tôi mong đợi từ vụ va chạm này.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涨跌比率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涨跌比率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm比›
涨›
率›
跌›