Hán tự: 聪
Đọc nhanh: 聪 (thông). Ý nghĩa là: nghe được; thính giác, thông minh, tai thính. Ví dụ : - 聪听能知风雨声。 Thính giác tốt có thể biết tiếng gió mưa.. - 他左耳失聪。 Anh ấy tai trái không nghe được.. - 他向来很聪明。 Anh ấy luôn rất thông minh.
Ý nghĩa của 聪 khi là Danh từ
✪ nghe được; thính giác
听觉
- 聪听 能知 风雨 声
- Thính giác tốt có thể biết tiếng gió mưa.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
Ý nghĩa của 聪 khi là Tính từ
✪ thông minh
聪明,有才智
- 他 向来 很 聪明
- Anh ấy luôn rất thông minh.
- 你 真的 很 聪明
- Bạn thật sự rất thông minh.
✪ tai thính
听觉灵敏
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 婴儿 耳聪 灵敏
- Trẻ sơ sinh tai thính nhạy bén.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聪
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 我 妹妹 很 聪明
- Em gái tôi rất thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 妹妹
- Tôi có một người em gái thông minh.
- 我 表妹 很 聪明
- Em họ tôi rất thông minh.
- 晟 家 孩子 聪明 可爱
- Con của nhà họ Thịnh thông minh và đáng yêu.
- 我 羡慕 聪明 的 人
- Tôi ngưỡng mộ những người học giỏi.
- 泰国 大象 很 聪明
- Voi Thái rất thông minh.
- 孩子 倍儿 聪明
- Trẻ con cực kì thông minh
- 爷爷 八十多岁 了 , 依然 耳聪目明
- Ông nội hơn tám mươi tuổi, vẫn tai thính mắt tinh.
- 聪颖 绝伦
- vô cùng thông minh.
- 库家 孩子 聪明
- Con của nhà họ Khố rất thông minh.
- 婴儿 耳聪 灵敏
- Trẻ sơ sinh tai thính nhạy bén.
- 聪慧 灵秀
- thông minh, xinh đẹp, khéo léo.
- 如 你 所见 , 他 很 聪明
- Như bạn thấy, anh ấy rất thông minh.
- 那 项 计划 体现 了 他 的 聪明
- Kế hoạch đó thể hiện sự thông minh của anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm聪›