cōng

Từ hán việt: 【thông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông). Ý nghĩa là: nghe được; thính giác, thông minh, tai thính. Ví dụ : - 。 Thính giác tốt có thể biết tiếng gió mưa.. - 。 Anh ấy tai trái không nghe được.. - 。 Anh ấy luôn rất thông minh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nghe được; thính giác

听觉

Ví dụ:
  • - 聪听 cōngtīng 能知 néngzhī 风雨 fēngyǔ shēng

    - Thính giác tốt có thể biết tiếng gió mưa.

  • - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - Anh ấy tai trái không nghe được.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thông minh

聪明,有才智

Ví dụ:
  • - 向来 xiànglái hěn 聪明 cōngming

    - Anh ấy luôn rất thông minh.

  • - 真的 zhēnde hěn 聪明 cōngming

    - Bạn thật sự rất thông minh.

tai thính

听觉灵敏

Ví dụ:
  • - 耳聪目明 ěrcōngmùmíng

    - Anh ấy tai thính mắt tinh.

  • - 婴儿 yīngér 耳聪 ěrcōng 灵敏 língmǐn

    - Trẻ sơ sinh tai thính nhạy bén.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xié 弟弟 dìdì 聪明 cōngming yòu 可爱 kěài

    - Em trai Tà thông minh và đáng yêu.

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 弟弟 dìdì

    - Tôi có đứa em trai thông minh.

  • - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - tai trái không nghe được.

  • - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - Anh ấy tai trái không nghe được.

  • - 耳聪目明 ěrcōngmùmíng

    - Anh ấy tai thính mắt tinh.

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 妹妹 mèimei hěn 聪明 cōngming

    - Em gái tôi rất thông minh.

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 妹妹 mèimei

    - Tôi có một người em gái thông minh.

  • - 表妹 biǎomèi hěn 聪明 cōngming

    - Em họ tôi rất thông minh.

  • - chéng jiā 孩子 háizi 聪明 cōngming 可爱 kěài

    - Con của nhà họ Thịnh thông minh và đáng yêu.

  • - 羡慕 xiànmù 聪明 cōngming de rén

    - Tôi ngưỡng mộ những người học giỏi.

  • - 泰国 tàiguó 大象 dàxiàng hěn 聪明 cōngming

    - Voi Thái rất thông minh.

  • - 孩子 háizi 倍儿 bèier 聪明 cōngming

    - Trẻ con cực kì thông minh

  • - 爷爷 yéye 八十多岁 bāshíduōsuì le 依然 yīrán 耳聪目明 ěrcōngmùmíng

    - Ông nội hơn tám mươi tuổi, vẫn tai thính mắt tinh.

  • - 聪颖 cōngyǐng 绝伦 juélún

    - vô cùng thông minh.

  • - 库家 kùjiā 孩子 háizi 聪明 cōngming

    - Con của nhà họ Khố rất thông minh.

  • - 婴儿 yīngér 耳聪 ěrcōng 灵敏 língmǐn

    - Trẻ sơ sinh tai thính nhạy bén.

  • - 聪慧 cōnghuì 灵秀 língxiù

    - thông minh, xinh đẹp, khéo léo.

  • - 所见 suǒjiàn hěn 聪明 cōngming

    - Như bạn thấy, anh ấy rất thông minh.

  • - xiàng 计划 jìhuà 体现 tǐxiàn le de 聪明 cōngming

    - Kế hoạch đó thể hiện sự thông minh của anh ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 聪

Hình ảnh minh họa cho từ 聪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+9 nét)
    • Pinyin: Cōng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJCRP (尸十金口心)
    • Bảng mã:U+806A
    • Tần suất sử dụng:Cao