Hán tự: 耿
Đọc nhanh: 耿 (cảnh.quýnh.huỳnh). Ý nghĩa là: sáng; sáng sủa, chính trực; thẳng thắn; cương trực, họ Cảnh. Ví dụ : - 忠心耿耿 hết sức trung thành.. - 他为人耿直,干工作又肯出力。 anh ấy tính tình thẳng thắn, làm việc lại rất hết mình.. - 忠心耿耿为人民服务。 trung thành phục vụ nhân dân.
Ý nghĩa của 耿 khi là Tính từ
✪ sáng; sáng sủa
光明
- 忠心耿耿
- hết sức trung thành.
- 他 为 人 耿直 , 干 工作 又 肯 出力
- anh ấy tính tình thẳng thắn, làm việc lại rất hết mình.
- 忠心耿耿 为 人民 服务
- trung thành phục vụ nhân dân.
- 性情 耿介
- tính tình ngay thẳng
- 耿耿 丹心
- lòng trung thành; lòng son.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ chính trực; thẳng thắn; cương trực
耿直
✪ họ Cảnh
姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耿
- 耿耿星河
- dải sao sáng
- 耿耿 丹心
- lòng trung thành; lòng son.
- 人民 对 国君 忠心耿耿
- Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.
- 性情 耿介
- tính tình ngay thẳng
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 耿耿于怀
- canh cánh trong lòng
- 忠心耿耿
- hết sức trung thành.
- 忠心耿耿 为 人民 服务
- trung thành phục vụ nhân dân.
- 他 的 回答 非常 耿直
- Câu trả lời của anh ấy rất ngay thẳng.
- 他 为 人 耿直 , 干 工作 又 肯 出力
- anh ấy tính tình thẳng thắn, làm việc lại rất hết mình.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm耿›