gěng

Từ hán việt: 【cảnh.quýnh.huỳnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảnh.quýnh.huỳnh). Ý nghĩa là: sáng; sáng sủa, chính trực; thẳng thắn; cương trực, họ Cảnh. Ví dụ : - hết sức trung thành.. - 。 anh ấy tính tình thẳng thắn, làm việc lại rất hết mình.. - 。 trung thành phục vụ nhân dân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sáng; sáng sủa

光明

Ví dụ:
  • - 忠心耿耿 zhōngxīngěnggěng

    - hết sức trung thành.

  • - wèi rén 耿直 gěngzhí gàn 工作 gōngzuò yòu kěn 出力 chūlì

    - anh ấy tính tình thẳng thắn, làm việc lại rất hết mình.

  • - 忠心耿耿 zhōngxīngěnggěng wèi 人民 rénmín 服务 fúwù

    - trung thành phục vụ nhân dân.

  • - 性情 xìngqíng 耿介 gěngjiè

    - tính tình ngay thẳng

  • - 耿耿 gěnggěng 丹心 dānxīn

    - lòng trung thành; lòng son.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

chính trực; thẳng thắn; cương trực

耿直

họ Cảnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 耿耿星河 gěnggěngxīnghé

    - dải sao sáng

  • - 耿耿 gěnggěng 丹心 dānxīn

    - lòng trung thành; lòng son.

  • - 人民 rénmín duì 国君 guójūn 忠心耿耿 zhōngxīngěnggěng

    - Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.

  • - 性情 xìngqíng 耿介 gěngjiè

    - tính tình ngay thẳng

  • - shì 耿直 gěngzhí rén 一向 yíxiàng 知无不言 zhīwúbùyán 言无不尽 yánwúbùjìn

    - anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.

  • - 耿耿于怀 gěnggěngyúhuái

    - canh cánh trong lòng

  • - 忠心耿耿 zhōngxīngěnggěng

    - hết sức trung thành.

  • - 忠心耿耿 zhōngxīngěnggěng wèi 人民 rénmín 服务 fúwù

    - trung thành phục vụ nhân dân.

  • - de 回答 huídá 非常 fēicháng 耿直 gěngzhí

    - Câu trả lời của anh ấy rất ngay thẳng.

  • - wèi rén 耿直 gěngzhí gàn 工作 gōngzuò yòu kěn 出力 chūlì

    - anh ấy tính tình thẳng thắn, làm việc lại rất hết mình.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耿

Hình ảnh minh họa cho từ 耿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+4 nét)
    • Pinyin: Gěng , Jiǒng
    • Âm hán việt: Cảnh , Huỳnh , Quýnh
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJF (尸十火)
    • Bảng mã:U+803F
    • Tần suất sử dụng:Cao