耿耿 gěnggěng

Từ hán việt: 【cảnh cảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "耿耿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảnh cảnh). Ý nghĩa là: sáng; sáng rõ; sáng sủa, trung thành, canh cánh; canh cánh trong lòng. Ví dụ : - dải sao sáng. - lòng trung thành; lòng son.. - hết sức trung thành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 耿耿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 耿耿 khi là Tính từ

sáng; sáng rõ; sáng sủa

明亮

Ví dụ:
  • - 耿耿星河 gěnggěngxīnghé

    - dải sao sáng

trung thành

形容忠诚

Ví dụ:
  • - 耿耿 gěnggěng 丹心 dānxīn

    - lòng trung thành; lòng son.

  • - 忠心耿耿 zhōngxīngěnggěng

    - hết sức trung thành.

  • - 忠心耿耿 zhōngxīngěnggěng wèi 人民 rénmín 服务 fúwù

    - trung thành phục vụ nhân dân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

canh cánh; canh cánh trong lòng

形容有心事

Ví dụ:
  • - 耿耿于怀 gěnggěngyúhuái

    - canh cánh trong lòng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耿耿

  • - 耿耿星河 gěnggěngxīnghé

    - dải sao sáng

  • - 耿耿 gěnggěng 丹心 dānxīn

    - lòng trung thành; lòng son.

  • - 人民 rénmín duì 国君 guójūn 忠心耿耿 zhōngxīngěnggěng

    - Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.

  • - 性情 xìngqíng 耿介 gěngjiè

    - tính tình ngay thẳng

  • - shì 耿直 gěngzhí rén 一向 yíxiàng 知无不言 zhīwúbùyán 言无不尽 yánwúbùjìn

    - anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.

  • - 耿耿于怀 gěnggěngyúhuái

    - canh cánh trong lòng

  • - 忠心耿耿 zhōngxīngěnggěng

    - hết sức trung thành.

  • - 忠心耿耿 zhōngxīngěnggěng wèi 人民 rénmín 服务 fúwù

    - trung thành phục vụ nhân dân.

  • - de 回答 huídá 非常 fēicháng 耿直 gěngzhí

    - Câu trả lời của anh ấy rất ngay thẳng.

  • - wèi rén 耿直 gěngzhí gàn 工作 gōngzuò yòu kěn 出力 chūlì

    - anh ấy tính tình thẳng thắn, làm việc lại rất hết mình.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耿耿

Hình ảnh minh họa cho từ 耿耿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耿耿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+4 nét)
    • Pinyin: Gěng , Jiǒng
    • Âm hán việt: Cảnh , Huỳnh , Quýnh
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJF (尸十火)
    • Bảng mã:U+803F
    • Tần suất sử dụng:Cao