Đọc nhanh: 耿耿 (cảnh cảnh). Ý nghĩa là: sáng; sáng rõ; sáng sủa, trung thành, canh cánh; canh cánh trong lòng. Ví dụ : - 耿耿星河 dải sao sáng. - 耿耿丹心 lòng trung thành; lòng son.. - 忠心耿耿 hết sức trung thành.
Ý nghĩa của 耿耿 khi là Tính từ
✪ sáng; sáng rõ; sáng sủa
明亮
- 耿耿星河
- dải sao sáng
✪ trung thành
形容忠诚
- 耿耿 丹心
- lòng trung thành; lòng son.
- 忠心耿耿
- hết sức trung thành.
- 忠心耿耿 为 人民 服务
- trung thành phục vụ nhân dân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ canh cánh; canh cánh trong lòng
形容有心事
- 耿耿于怀
- canh cánh trong lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耿耿
- 耿耿星河
- dải sao sáng
- 耿耿 丹心
- lòng trung thành; lòng son.
- 人民 对 国君 忠心耿耿
- Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.
- 性情 耿介
- tính tình ngay thẳng
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 耿耿于怀
- canh cánh trong lòng
- 忠心耿耿
- hết sức trung thành.
- 忠心耿耿 为 人民 服务
- trung thành phục vụ nhân dân.
- 他 的 回答 非常 耿直
- Câu trả lời của anh ấy rất ngay thẳng.
- 他 为 人 耿直 , 干 工作 又 肯 出力
- anh ấy tính tình thẳng thắn, làm việc lại rất hết mình.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耿耿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耿耿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm耿›