Đọc nhanh: 老派 (lão phái). Ý nghĩa là: lạc hậu; cổ hủ; bảo thủ (cử chỉ, tác phong), người cổ hủ; người bảo thủ (chỉ người có cử chỉ, phong cách lỗi thời, lạc hậu). Ví dụ : - 他穿着绸子裤,裤子系着带儿,未免太老派了。 anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
Ý nghĩa của 老派 khi là Tính từ
✪ lạc hậu; cổ hủ; bảo thủ (cử chỉ, tác phong)
举止、气派陈旧
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
✪ người cổ hủ; người bảo thủ (chỉ người có cử chỉ, phong cách lỗi thời, lạc hậu)
指举止、气派陈旧的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老派
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 太 老伯
- bác cả
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 法老 对 摩西 说
- Pharaoh nói với moses.
- 老板 派 我 去 北京
- Sếp cử tôi đi Bắc Kinh.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 老板 派 我 去 出差
- Sếp cử tôi đi công tác.
- 我 的 老板 派 我 带 客人 们 参观 工厂
- Sếp giao cho tôi dẫn khách đi tham quan nhà máy.
- 正如 他 所 指出 的 那样 , 一切 反动派 都 是 纸老虎
- Như ông ta đã chỉ ra, tất cả các phe phản động đều chỉ là con hổ giấy.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老派
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老派 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm派›
老›