老子 lǎozi

Từ hán việt: 【lão tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão tử). Ý nghĩa là: bố; ba; cha; tía, bố mày (tự xưng khi tức giận hoặc khi vui đùa). Ví dụ : - 。 Bố tôi là giáo viên.. - 。 Công việc của bố rất bận.. - 。 Cha của anh ấy rất giỏi.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老子 khi là Danh từ

bố; ba; cha; tía

父亲

Ví dụ:
  • - de 老子 lǎozi shì 老师 lǎoshī

    - Bố tôi là giáo viên.

  • - 老子 lǎozi de 工作 gōngzuò hěn máng

    - Công việc của bố rất bận.

  • - de 老子 lǎozi hěn 厉害 lìhai

    - Cha của anh ấy rất giỏi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bố mày (tự xưng khi tức giận hoặc khi vui đùa)

用于自称(含傲慢意;常用于气愤、开玩笑等场合)

Ví dụ:
  • - 别忘了 biéwàngle 老子 lǎozi shì shuí

    - Đừng quên bố mày là ai nhé!

  • - 老子 lǎozi shì yǒu 能力 nénglì de rén

    - Bố mày là người có khả năng.

  • - 别以为 biéyǐwéi 老子 lǎozi hǎo 欺负 qīfu

    - Đừng nghĩ rằng bố mày dễ bị bắt nạt!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老子

  • - zhè 孩子 háizi 老是 lǎoshi 没大没小 méidàméixiǎo de jiàn zhe lián 阿姨 āyí dōu jiào

    - Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.

  • - 你别 nǐbié 老护 lǎohù zhe 孩子 háizi

    - Bạn đừng cứ che chở trẻ con mãi.

  • - 孩子 háizi men dōu ài 老师 lǎoshī

    - Các em nhỏ đều yêu quý thầy cô giáo.

  • - de 椅子 yǐzi tuǐ lǎo piē zhe

    - Chân ghế của anh ấy hay bị nghiêng.

  • - 老油子 lǎoyóuzi

    - người lọc lõi giảo hoạt; cáo già.

  • - 今年 jīnnián shōu de 白菜 báicài 老鼻子 lǎobízi le

    - năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.

  • - 这是 zhèshì 老八辈子 lǎobābèizi 的话 dehuà le 没人 méirén tīng le

    - đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.

  • - 嫁给 jiàgěi 这个 zhègè 老公 lǎogōng 就算 jiùsuàn dào le 八辈子 bābèizi

    - Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.

  • - 老板 lǎobǎn hěn 霸道 bàdào de 样子 yàngzi

    - Ông chủ có vẻ rất ngang ngược.

  • - 年级组 niánjízǔ 长老 zhǎnglǎo zhū 白发 báifà 星星点点 xīngxingdiǎndiǎn hái 有些 yǒuxiē 佝偻 gōulóu 身子 shēnzi

    - ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.

  • - 老师 lǎoshī de 胡子 húzi 已经 yǐjīng 斑白 bānbái le

    - Râu của thầy giáo đã bạc.

  • - 祝愿 zhùyuàn 你们 nǐmen 白头到老 báitóudàolǎo 早生贵子 zǎoshēngguìzǐ

    - Chúc các bạn răng long đầu bạc, sớm sinh quý tử.

  • - de 老子 lǎozi hěn 厉害 lìhai

    - Cha của anh ấy rất giỏi.

  • - 老天 lǎotiān 有眼 yǒuyǎn 这次 zhècì 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào le de 白马王子 báimǎwángzǐ

    - Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.

  • - zhè 孩子 háizi hěn 老实 lǎoshi 从来不 cóngláibù gēn rén 吵架 chǎojià

    - thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.

  • - 每逢 měiféng 集口 jíkǒu 老头儿 lǎotouer zǒng 帮衬 bāngchèn zhe 小张 xiǎozhāng 照料 zhàoliào cài 摊子 tānzi

    - cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau

  • - 老人家 lǎorénjiā 孩子 háizi men

    - Người già yêu quí các cháu.

  • - shì 家里 jiālǐ de 老妹子 lǎomèizi

    - Cô ấy là em gái út trong nhà.

  • - lǎo 李家 lǐjiā 孩子 háizi hěn 懂事 dǒngshì

    - Con nhà bác Lý rất hiểu chuyện.

  • - 领导班子 lǐngdǎobānzi 老化 lǎohuà

    - bộ phận lãnh đạo bị lão hoá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老子

Hình ảnh minh họa cho từ 老子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao