Đọc nhanh: 老嫂子 (lão tẩu tử). Ý nghĩa là: từ lóng này dùng để chỉ những nam giới có các hành động và lời nói giống với nữ giới; Nam beauty blogger dạy chị em phụ nữ cách chăm sóc da; trang điểm; từ này còn dùng để chỉ đối phương (cả nam lẫn nữ) là vừa già (có thể tuổi nhỏ mà bị ác ý chê già); vừa vô lý; tự cho mình đúng; khiến người ta ghét bỏ (giống những bộ phim truyền hình gia đình ngày xưa; các bà chị dâu thường đáng ghét như vậy). Ví dụ mình hay gặp nhất là: Chơi game đã sai rành rành rồi mà còn là video nói đồng đội này kia; đổ lỗi cho người khác.
Ý nghĩa của 老嫂子 khi là Danh từ
✪ từ lóng này dùng để chỉ những nam giới có các hành động và lời nói giống với nữ giới; Nam beauty blogger dạy chị em phụ nữ cách chăm sóc da; trang điểm; từ này còn dùng để chỉ đối phương (cả nam lẫn nữ) là vừa già (có thể tuổi nhỏ mà bị ác ý chê già); vừa vô lý; tự cho mình đúng; khiến người ta ghét bỏ (giống những bộ phim truyền hình gia đình ngày xưa; các bà chị dâu thường đáng ghét như vậy). Ví dụ mình hay gặp nhất là: Chơi game đã sai rành rành rồi mà còn là video nói đồng đội này kia; đổ lỗi cho người khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老嫂子
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 你别 老护 着 孩子
- Bạn đừng cứ che chở trẻ con mãi.
- 孩子 们 都 爱 老师
- Các em nhỏ đều yêu quý thầy cô giáo.
- 他 的 椅子 腿 老 撇 着
- Chân ghế của anh ấy hay bị nghiêng.
- 老油子
- người lọc lõi giảo hoạt; cáo già.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 孙嫂 教 孩子 很 耐心
- Chị Tôn dạy trẻ rất kiên nhẫn.
- 嫂子 这些 事 还是 要 从长商议 慢慢来 慢慢来
- Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.
- 这是 老八辈子 的话 了 , 没人 听 了
- đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 老板 很 霸道 的 样子
- Ông chủ có vẻ rất ngang ngược.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 老师 的 胡子 已经 斑白 了
- Râu của thầy giáo đã bạc.
- 祝愿 你们 白头到老 , 早生贵子 !
- Chúc các bạn răng long đầu bạc, sớm sinh quý tử.
- 他 的 老子 很 厉害
- Cha của anh ấy rất giỏi.
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 这 孩子 很 老实 , 从来不 跟 人 吵架
- thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 老人家 慈 孩子 们
- Người già yêu quí các cháu.
- 她 是 家里 的 老妹子
- Cô ấy là em gái út trong nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老嫂子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老嫂子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嫂›
子›
老›