Đọc nhanh: 老夫子 (lão phu tử). Ý nghĩa là: thầy đồ; thầy giáo làng; bạch diện thư sinh (cách gọi của người thời Thanh Trung Quốc); hương sư, trí thức thụ động.
Ý nghĩa của 老夫子 khi là Danh từ
✪ thầy đồ; thầy giáo làng; bạch diện thư sinh (cách gọi của người thời Thanh Trung Quốc); hương sư
旧社会称家馆或私塾的教师
✪ trí thức thụ động
称迂阔的不爱活动的知识分子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老夫子
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 孟夫子
- Mạnh Tử
- 夫子 气
- tính khí đồ gàn
- 你别 老护 着 孩子
- Bạn đừng cứ che chở trẻ con mãi.
- 孩子 们 都 爱 老师
- Các em nhỏ đều yêu quý thầy cô giáo.
- 他 的 椅子 腿 老 撇 着
- Chân ghế của anh ấy hay bị nghiêng.
- 老油子
- người lọc lõi giảo hoạt; cáo già.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 老夫 年纪 高大
- lão phu tuổi cao
- 这是 老八辈子 的话 了 , 没人 听 了
- đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 老板 很 霸道 的 样子
- Ông chủ có vẻ rất ngang ngược.
- 老师 的 胡子 已经 斑白 了
- Râu của thầy giáo đã bạc.
- 祝愿 你们 白头到老 , 早生贵子 !
- Chúc các bạn răng long đầu bạc, sớm sinh quý tử.
- 他 的 老子 很 厉害
- Cha của anh ấy rất giỏi.
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 把 新人 的 鞋 同放 一处 , 祈祝 新婚 夫妻 同偕到 老
- Đặt đôi giày của cặp đôi mới cưới vào cùng một chỗ và cùng cầu nguyện rằng tân lang tân nương sẽ sống hòa thuận tới già.
- 孔夫子
- Khổng Tử
- 这 孩子 很 老实 , 从来不 跟 人 吵架
- thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.
- 老夫子
- ông đồ già
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老夫子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老夫子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夫›
子›
老›