piān

Từ hán việt: 【phiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiên). Ý nghĩa là: nhẹ nhàng bay, nhẹ nhàng; uyển chuyển. Ví dụ : - 。 Chim nhẹ nhàng bay lên.. - 。 Diều nhẹ nhàng bay trên không trung.. - 。 Chim nhỏ nhẹ nhàng bay vào rừng cây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhẹ nhàng bay

轻快地飞

Ví dụ:
  • - 鸟儿 niǎoér 翩翩飞 piānpiānfēi

    - Chim nhẹ nhàng bay lên.

  • - 风筝 fēngzhēng zài 空中 kōngzhōng 翩翩 piānpiān 飞扬 fēiyáng

    - Diều nhẹ nhàng bay trên không trung.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 翩翩飞 piānpiānfēi jìn 树林 shùlín

    - Chim nhỏ nhẹ nhàng bay vào rừng cây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhẹ nhàng; uyển chuyển

形容动作轻快

Ví dụ:
  • - 翩然 piānrán 起舞 qǐwǔ

    - Anh ấy nhẹ nhàng khiêu vũ.

  • - 身姿 shēnzī 翩然 piānrán

    - Dáng người cô ấy rất uyển chuyển.

  • - 鸟儿 niǎoér 翩然 piānrán 飞过 fēiguò

    - Chim bay lướt qua nhẹ nhàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 翩翩飞 piānpiānfēi niǎo

    - nhanh như chim bay.

  • - 翩然 piānrán 飞舞 fēiwǔ

    - múa lả lướt.

  • - 风度翩翩 fēngdùpiānpiān

    - phong độ thanh thoát, nhẹ nhàng.

  • - 舞姿 wǔzī 翩翩 piānpiān

    - dáng múa phơi phới.

  • - 翩跹起舞 piānxiānqǐwǔ

    - nhảy múa tung tăng.

  • - 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ

    - múa tung tăng.

  • - 翩然 piānrán 起舞 qǐwǔ

    - Anh ấy nhẹ nhàng khiêu vũ.

  • - 风筝 fēngzhēng zài 空中 kōngzhōng 翩翩 piānpiān 飞扬 fēiyáng

    - Diều nhẹ nhàng bay trên không trung.

  • - 姑娘 gūniang men 伴随 bànsuí zhe 欢快 huānkuài de 乐曲 yuèqǔ 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ

    - Các cô gái theo âm điệu ca nhạc vui tươi mà nhảy múa.

  • - 浮想联翩 fúxiǎngliánpiān

    - suy tư không dứt.

  • - 浮想联翩 fúxiǎngliánpiān

    - ý nghĩ miên man; suy nghĩ miên man.

  • - 纱巾 shājīn miǎn 起舞 qǐwǔ 翩翩 piānpiān

    - Khăn voan cuốn lên khiêu vũ tung bay.

  • - 连翩 liánpiān ér zhì

    - miên man không dứt.

  • - 舞台 wǔtái shàng 出现 chūxiàn le 一位 yīwèi 风度翩翩 fēngdùpiānpiān de 年轻人 niánqīngrén

    - Một chàng trai trẻ đẹp trai , phong độ ngời ngời xuất hiện trên sân khấu.

  • - 鸟儿 niǎoér 翩翩飞 piānpiānfēi

    - Chim nhẹ nhàng bay lên.

  • - 鸟儿 niǎoér 翩然 piānrán 飞过 fēiguò

    - Chim bay lướt qua nhẹ nhàng.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 翩翩飞 piānpiānfēi jìn 树林 shùlín

    - Chim nhỏ nhẹ nhàng bay vào rừng cây.

  • - 风致 fēngzhì 翩翩 piānpiān

    - nhảy múa nhẹ nhàng thanh tao.

  • - 叔叔 shūshu 潇洒 xiāosǎ 大方 dàfāng 风度翩翩 fēngdùpiānpiān

    - chú Lý tiêu sái hào phóng, phong độ ngời ngời

  • - 同学们 tóngxuémen 围着 wéizhe 篝火 gōuhuǒ 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ 纵情歌唱 zòngqínggēchàng

    - Các em học sinh nhảy múa và hát hò vui vẻ quanh đống lửa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 翩

Hình ảnh minh họa cho từ 翩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Phiên
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一丨丨フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HBSMM (竹月尸一一)
    • Bảng mã:U+7FE9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình