Hán tự: 羹
Đọc nhanh: 羹 (canh.lang). Ý nghĩa là: canh; món ăn nước. Ví dụ : - 这碗羹味道不错。 Bát súp này có vị ngon.. - 他爱喝玉米羹。 Anh ấy thích súp ngô.. - 鱼羹十分鲜美。 Canh cá rất tươi ngon.
Ý nghĩa của 羹 khi là Danh từ
✪ canh; món ăn nước
通常用蒸、煮等方法做成的糊状食物
- 这碗 羹 味道 不错
- Bát súp này có vị ngon.
- 他 爱喝 玉米 羹
- Anh ấy thích súp ngô.
- 鱼羹 十分 鲜美
- Canh cá rất tươi ngon.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羹
- 鸡蛋羹
- canh trứng gà
- 他 爱喝 玉米 羹
- Anh ấy thích súp ngô.
- 拒绝 客人 进门 叫做 让 客人 吃闭门羹
- Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.
- 鱼羹 十分 鲜美
- Canh cá rất tươi ngon.
- 这碗 羹 味道 不错
- Bát súp này có vị ngon.
- 他 喜欢 喝 红豆 糖 羹
- Anh ấy thích ăn chè đậu đỏ.
- 他点 了 一碗 芋头 糖 羹
- Anh ấy gọi một bát chè khoai môn.
- 吃 残羹冷炙 心情 糟透
- Ăn thức ăn thừa và cảm thấy kinh khủng.
- 除了 菜肴 , 妈妈 肯定 会 做 上 一碗 芒果 羹 , 那 是 我们 最爱 吃 的 甜品 了
- Ngoài các món ăn, mẹ tôi nhất định sẽ làm một bát chè xoài, món tráng miệng yêu thích của anh em chúng tôi.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 羹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm羹›