Đọc nhanh: 丑事外扬 (sửu sự ngoại dương). Ý nghĩa là: bêu xấu; bêu ríu.
Ý nghĩa của 丑事外扬 khi là Thành ngữ
✪ bêu xấu; bêu ríu
不光彩、见不得人的事在外面到处传扬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丑事外扬
- 你 没事 把 里 外屋 划拉 划拉
- anh không có việc gì làm thì đi phủi bụi trong nhà đi.
- 这件 事 我会 另外 处理
- Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.
- 家丑 不 外扬
- không nên vạch áo cho người xem lưng.
- 表扬 好人好事
- Tuyên dương tấm gương người tốt việc tốt
- 宣扬 好人好事
- tuyên dương người tốt việc tốt.
- 英勇 事迹 被 赞扬
- Hành động anh dũng được ca ngợi.
- 外事 机关
- cơ quan ngoại vụ
- 免 出现意外 的 事故
- Tránh xảy ra sự cố ngoài ý muốn.
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 蟾蜍 外表 丑陋 , 但 很 有用
- Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.
- 正在 这时 , 变 生意 外 飞机 遇到 事故
- Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 把 他 干 的 那些 丑事 都 抖出来
- Vạch trần những việc làm xấu xa của nó.
- 这种 意料之外 的 的 事会令 他 打破常规
- Điều bất ngờ có thể khiến anh ta phá vỡ giao thức.
- 窗外 闹嚷嚷 的 , 发生 了 什么 事情
- bên ngoài cửa sổ ầm ĩ quá, xảy ra chuyện gì vậy?
- 外事活动
- hoạt động đối ngoại, công việc đối ngoại.
- 她 收到 了 同事 们 的 赞扬
- Cô nhận được sự ca ngợi từ đồng nghiệp.
- 那 是 场 意外事故
- Nó là một tai nạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丑事外扬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丑事外扬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丑›
事›
外›
扬›