liǔ

Từ hán việt: 【lữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lữu). Ý nghĩa là: sợi; cọng; túm; bó (chỉ những vật dài nhỏ như tóc, chỉ, râu), móc túi. Ví dụ : - 线。 một bó tơ.. - 。 ba túm tóc.. - 。 đi đường không cẩn thận, túi tiền bị người ta móc mất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

sợi; cọng; túm; bó (chỉ những vật dài nhỏ như tóc, chỉ, râu)

线、麻、头发、胡须等许多根顺着聚在一起叫一绺

Ví dụ:
  • - liǔ 丝线 sīxiàn

    - một bó tơ.

  • - sān liǔ ér 头发 tóufà

    - ba túm tóc.

móc túi

绺窃

Ví dụ:
  • - 路上 lùshàng 小心 xiǎoxīn 钱包 qiánbāo ràng rén liǔ le

    - đi đường không cẩn thận, túi tiền bị người ta móc mất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - sān liǔ ér 头发 tóufà

    - ba túm tóc.

  • - 路上 lùshàng 小心 xiǎoxīn 钱包 qiánbāo ràng rén liǔ le

    - đi đường không cẩn thận, túi tiền bị người ta móc mất.

  • - liǔ 丝线 sīxiàn

    - một bó tơ.

  • - liǔ zi 头发 tóufà

    - một túm tóc.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绺

Hình ảnh minh họa cho từ 绺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Liǔ
    • Âm hán việt: Lữu
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丨丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHYR (女一竹卜口)
    • Bảng mã:U+7EFA
    • Tần suất sử dụng:Thấp