Đọc nhanh: 绵绸 (miên trù). Ý nghĩa là: lụa thô; đũi.
Ý nghĩa của 绵绸 khi là Danh từ
✪ lụa thô; đũi
用碎丝、废丝等为原料纺成丝后织成的丝织品,表面不平整,不光滑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绵绸
- 阿岭 连绵
- Núi non trùng điệp.
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 绫罗绸缎
- lĩnh, là, lụa, đoạn đủ hàng tơ lụa.
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 海绵 可以 擦 东西
- Xốp có thể lau đồ vật.
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 他们 的 爱情 很 缠绵
- Tình yêu của họ rất ràng rịt.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 绵延 千里 的 山 脉
- dãy núi kéo dài nghìn dặm.
- 山脉 绵延 不绝 很 壮观
- Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 秋雨绵绵
- mưa thu rả rích.
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 此恨绵绵 无 绝期 ( 白居易 : 长恨歌 )
- mối hận tình duyên này dài vô tận.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 阴雨连绵
- mưa liên miên; mưa dầm.
- 软绵绵 的 绸料
- chất liệu lụa mềm mại
- 结 细绳 、 绸带 或 粗绳 等 材料 交织 而 形成 的 紧密 联接
- Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绵绸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绵绸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绵›
绸›