打除文盲 Dǎ chú wénmáng

Từ hán việt: 【đả trừ văn manh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打除文盲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả trừ văn manh). Ý nghĩa là: xóa mù chữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打除文盲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打除文盲 khi là Động từ

xóa mù chữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打除文盲

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - 文辞 wéncí 繁冗 fánrǒng 芟除 shānchú 未尽 wèijǐn

    - câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.

  • - 打杈 dǎchà zi ( 除去 chúqù 分枝 fēnzhī )

    - tỉa nhánh; tỉa cành.

  • - 扫除 sǎochú 文盲 wénmáng

    - xoá sạch nạn mù chữ.

  • - 扫除 sǎochú 文盲 wénmáng

    - xoá nạn mù chữ

  • - shì lǎo 文盲 wénmáng

    - Ông ấy là một ông già mù chữ.

  • - 村里 cūnlǐ yǒu 很多 hěnduō 文盲 wénmáng

    - Trong làng có rất nhiều người mù chữ.

  • - 文盲 wénmáng 可以 kěyǐ 学习 xuéxí 路盲 lùmáng 可以 kěyǐ 寻找 xúnzhǎo 色盲 sèmáng 可以 kěyǐ 锻炼 duànliàn

    - Mù chữ có thể học, mù đường có thể tìm, mù màu cũng có luyện tập.

  • - 不可 bùkě 盲目 mángmù 摔打 shuāidá

    - Không thể đánh rơi một cách mù quáng.

  • - 作文 zuòwén 先要 xiānyào 打个 dǎgè cǎo 底儿 dǐér

    - làm văn trước hết phải viết nháp

  • - 本文 běnwén chú 引言 yǐnyán 部分 bùfèn wài gòng 分为 fēnwéi 上下 shàngxià 两编 liǎngbiān

    - Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.

  • - qǐng 删除 shānchú 不必要 bùbìyào de 文件 wénjiàn

    - Hãy xóa các tệp không cần thiết.

  • - 文件 wénjiàn 打印 dǎyìn hǎo

    - Vui lòng in xong tài liệu.

  • - qǐng 不要 búyào 删除 shānchú 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn

    - Xin đừng xóa những tệp này.

  • - 小心 xiǎoxīn 删除 shānchú le 文件 wénjiàn

    - Tôi vô tình xóa mất tệp.

  • - 除非 chúfēi 情况紧急 qíngkuàngjǐnjí cái huì 打扰 dǎrǎo

    - Trừ khi đó là việc gấp, thì mới làm phiền anh ấy.

  • - 今天 jīntiān de 文娱 wényú 晚会 wǎnhuì 除了 chúle 京剧 jīngjù 曲艺 qǔyì 以外 yǐwài 还有 háiyǒu 其他 qítā 精彩节目 jīngcǎijiémù

    - buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.

  • - 清除 qīngchú diào le jiù 文件 wénjiàn

    - Anh ấy đã xóa hết tài liệu cũ.

  • - 除非 chúfēi yǒu 急事 jíshì cái huì 打电话 dǎdiànhuà

    - Tôi sẽ không gọi trừ khi đó là trường hợp khẩn cấp.

  • - 想得美 xiǎngdéměi a 除非 chúfēi néng 打败 dǎbài jiù 放过 fàngguò

    - Nằm mơ đi, trừ phi ngươi đánh bại ta, thì ta để ngươi qua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打除文盲

Hình ảnh minh họa cho từ 打除文盲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打除文盲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng , Wàng
    • Âm hán việt: Manh , Vọng
    • Nét bút:丶一フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YVBU (卜女月山)
    • Bảng mã:U+76F2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao