Đọc nhanh: 打除文盲 (đả trừ văn manh). Ý nghĩa là: xóa mù chữ.
Ý nghĩa của 打除文盲 khi là Động từ
✪ xóa mù chữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打除文盲
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 打杈 子 ( 除去 分枝 )
- tỉa nhánh; tỉa cành.
- 扫除 文盲
- xoá sạch nạn mù chữ.
- 扫除 文盲
- xoá nạn mù chữ
- 他 是 个 老 文盲
- Ông ấy là một ông già mù chữ.
- 村里 有 很多 文盲
- Trong làng có rất nhiều người mù chữ.
- 文盲 可以 学习 , 路盲 可以 寻找 , 色盲 可以 锻炼
- Mù chữ có thể học, mù đường có thể tìm, mù màu cũng có luyện tập.
- 不可 盲目 摔打
- Không thể đánh rơi một cách mù quáng.
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
- 本文 除 引言 部分 外 , 共 分为 上下 两编
- Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.
- 请 删除 不必要 的 文件
- Hãy xóa các tệp không cần thiết.
- 把 文件 打印 好
- Vui lòng in xong tài liệu.
- 请 不要 删除 这些 文件
- Xin đừng xóa những tệp này.
- 我 不 小心 删除 了 文件
- Tôi vô tình xóa mất tệp.
- 除非 情况紧急 , 才 会 打扰 他
- Trừ khi đó là việc gấp, thì mới làm phiền anh ấy.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 他 清除 掉 了 旧 文件
- Anh ấy đã xóa hết tài liệu cũ.
- 除非 有 急事 , 我 才 会 打电话
- Tôi sẽ không gọi trừ khi đó là trường hợp khẩn cấp.
- 想得美 啊 , 除非 你 能 打败 我 , 我 就 放过 你
- Nằm mơ đi, trừ phi ngươi đánh bại ta, thì ta để ngươi qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打除文盲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打除文盲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
文›
盲›
除›