gěng

Từ hán việt: 【cảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảnh). Ý nghĩa là: dây gầu dây kéo nước (dây buộc đồ múc nước). Ví dụ : - 。 Anh ấy dùng dây gầu để kéo nước.. - 。 Dây thừng rất chắc chắn, không dễ bị đứt.. - 。 Anh ấy cẩn thận thả dây thừng xuống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dây gầu dây kéo nước (dây buộc đồ múc nước)

汲水用的绳子

Ví dụ:
  • - 他用 tāyòng gěng 打水 dǎshuǐ

    - Anh ấy dùng dây gầu để kéo nước.

  • - gěng hěn 结实 jiēshí 容易 róngyì duàn

    - Dây thừng rất chắc chắn, không dễ bị đứt.

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 放下 fàngxià gěng

    - Anh ấy cẩn thận thả dây thừng xuống.

  • - gěng bèi 磨损 mósǔn 需要 xūyào 更换 gēnghuàn

    - Dây thừng bị mài mòn, cần phải thay thế.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - gěng bèi 磨损 mósǔn 需要 xūyào 更换 gēnghuàn

    - Dây thừng bị mài mòn, cần phải thay thế.

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 放下 fàngxià gěng

    - Anh ấy cẩn thận thả dây thừng xuống.

  • - gěng hěn 结实 jiēshí 容易 róngyì duàn

    - Dây thừng rất chắc chắn, không dễ bị đứt.

  • - 他用 tāyòng gěng 打水 dǎshuǐ

    - Anh ấy dùng dây gầu để kéo nước.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绠

Hình ảnh minh họa cho từ 绠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:フフ一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMMLK (女一一中大)
    • Bảng mã:U+7EE0
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp