Đọc nhanh: 汲深绠短 (cấp thâm cảnh đoản). Ý nghĩa là: Múc nước giếng sâu mà dây kéo lại quá ngắn. Tỉ dụ gánh vác việc quá sức mình. § Nguồn gốc: ◇Trang Tử 莊子: Trữ tiểu giả bất khả dĩ hoài đại; cảnh đoản giả bất khả dĩ cấp thâm 褚小者不可以懷大; 綆短者不可以汲深 (Chí lạc 至樂) Túi nhỏ không bọc được cái lớn; dây ngắn không thể múc được nước giếng sâu..
Ý nghĩa của 汲深绠短 khi là Thành ngữ
✪ Múc nước giếng sâu mà dây kéo lại quá ngắn. Tỉ dụ gánh vác việc quá sức mình. § Nguồn gốc: ◇Trang Tử 莊子: Trữ tiểu giả bất khả dĩ hoài đại; cảnh đoản giả bất khả dĩ cấp thâm 褚小者不可以懷大; 綆短者不可以汲深 (Chí lạc 至樂) Túi nhỏ không bọc được cái lớn; dây ngắn không thể múc được nước giếng sâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汲深绠短
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 深山老林
- rừng hoang núi thẳm.
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 他 的 伤口 很深
- Vết thương của anh ấy rất sâu.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 好学 深思
- học chăm nghĩ sâu.
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 深闺 幽怨
- khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.
- 深自 怨艾
- tự giận mình; oán giận bản thân
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汲深绠短
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汲深绠短 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汲›
深›
短›
绠›