Hán tự: 绎
Đọc nhanh: 绎 (dịch). Ý nghĩa là: đầu mối. Ví dụ : - 寻绎 tìm đầu mối. - 他只是在演戏,你别当真 Anh ấy chỉ đang diễn kịch thôi, bạn đừng coi là thật. - 抽绎 rút ra đầu mối
Ý nghĩa của 绎 khi là Danh từ
✪ đầu mối
抽出或理出事物的头绪来
- 寻绎
- tìm đầu mối
- 他 只是 在 演戏 , 你 别当真
- Anh ấy chỉ đang diễn kịch thôi, bạn đừng coi là thật
- 抽绎
- rút ra đầu mối
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绎
- 寻绎
- tìm đầu mối
- 络绎不绝
- nườm nượp không ngớt.
- 在 她 飘荡 随性 的 嗓音 的 演绎 下
- qua sự biểu cảm trong giọng hát bay bổng tuỳ hứng của nàng
- 生意兴隆 , 顾客 络绎不绝
- Công việc kinh doanh phát đạt, khách hàng đến rất đông.
- 信使 往来 , 络绎不绝
- sứ giả qua lại rất thường xuyên.
- 集市 上 的 人 络绎不绝 , 十分 热闹
- Người trong chợ đông đúc, rất nhộn nhịp.
- 庙会 的 街道 上 人群 络绎不绝
- Dòng người nườm nượp trên đường đi lễ chùa.
- 每天 来 图书馆 看书 的 人 络绎不绝
- Người đến thư viện đọc sách hàng ngày đông như trẩy hội..
- 楼阁 建成 后 , 观瞻 者 络绎不绝
- sau khi toà lâu đài xây dựng xong, khách đến tham quan không ngớt.
- 抽绎
- rút ra đầu mối
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绎›