Hán tự: 诣
Đọc nhanh: 诣 (nghệ). Ý nghĩa là: đến; tới (dùng với người được tôn kính), trình độ (nghệ thuật, kỹ thuật). Ví dụ : - 诣 烈士墓参谒 đến viếng mồ liệt sĩ.. - 造诣 trình độ đạt được. - 苦心孤诣 dày công nghiên cứu; lao tâm khổ trí.
✪ đến; tới (dùng với người được tôn kính)
到某人所在的地方;到某个地方去看人 (多用于所尊敬的人)
- 诣 烈士墓 参谒
- đến viếng mồ liệt sĩ.
✪ trình độ (nghệ thuật, kỹ thuật)
(学业、技术等) 所达到的程度
- 造诣
- trình độ đạt được
- 苦心孤诣
- dày công nghiên cứu; lao tâm khổ trí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诣
- 诣 烈士墓 参谒
- đến viếng mồ liệt sĩ.
- 苦心孤诣
- dày công nghiên cứu; lao tâm khổ trí.
- 造诣
- trình độ đạt được
- 造诣 很 高
- trình độ rất cao
- 她 的 古琴 造诣 已达 炉火纯青
- Tạo chỉ của cô ở phương diện đàn cổ đã cực kỳ điêu luyện, trình độ rất cao.
- 他 在 医学 领域 有 很 高 的 造诣
- Anh ấy có thành tựu rất cao trong lĩnh vực y học.
- 他 在 学问 上 很 有 造诣
- Anh ấy có thành tựu cao trong học vấn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm诣›