Đọc nhanh: 终点线 (chung điểm tuyến). Ý nghĩa là: dây chuyền hoàn thiện. Ví dụ : - 那条红色的赛船第一个冲过了终点线. Thuyền đua màu đỏ cán đích đầu tiên.
Ý nghĩa của 终点线 khi là Danh từ
✪ dây chuyền hoàn thiện
finishing line
- 那条 红色 的 赛船 第一个 冲过 了 终点线
- Thuyền đua màu đỏ cán đích đầu tiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终点线
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 火车 达 终点
- Xe lửa đến điểm cuối cùng.
- 他 穿越 障碍 冲向 终点
- Anh ấy vượt qua chướng ngại vật và chạy về đích.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 终点站
- ga cuối; trạm cuối
- 他 疯狂 地 跑 向 终点
- Anh chạy điên cuồng về đích.
- 他 终于 到达 了 终点线
- Anh ấy cuối cùng đã đến vạch đích.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 客车 准时 抵 终点站
- Xe khách đến Trạm cuối đúng giờ.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 双曲线 的 焦点 在 两侧
- Tiêu điểm của đường hyperbol nằm ở hai bên.
- 通讯 网络 始终 在线
- Mạng thông tin liên lạc luôn trực tuyến.
- 他们 得 乘车 直到 路线 的 终点
- Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.
- 画 一条 直线 把 这两点 联结 起来
- vẽ một đường thẳng nối hai điểm này lại.
- 那条 红色 的 赛船 第一个 冲过 了 终点线
- Thuyền đua màu đỏ cán đích đầu tiên.
- 他 是 首先 到达 终点 的 人
- Anh ấy là người đầu tiên đến đích.
- 这线 太顸 , 换 根细 一点儿 的
- loại sợi này thô quá, có loại mịn hơn không.
- 两线 相交 于 一点
- hai đường giao nhau ở một điểm.
- 这点 是 两线 相交
- Điểm này là giao nhau của hai đường thẳng.
- 他 飞跑 向 终点线
- Anh ấy chạy như bay đến vạch địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 终点线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终点线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
线›
终›