终点线 zhōngdiǎn xiàn

Từ hán việt: 【chung điểm tuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "终点线" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 线

Đọc nhanh: 线 (chung điểm tuyến). Ý nghĩa là: dây chuyền hoàn thiện. Ví dụ : - 线. Thuyền đua màu đỏ cán đích đầu tiên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 终点线 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 终点线 khi là Danh từ

dây chuyền hoàn thiện

finishing line

Ví dụ:
  • - 那条 nàtiáo 红色 hóngsè de 赛船 sàichuán 第一个 dìyígè 冲过 chōngguò le 终点线 zhōngdiǎnxiàn

    - Thuyền đua màu đỏ cán đích đầu tiên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终点线

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - 火车 huǒchē 终点 zhōngdiǎn

    - Xe lửa đến điểm cuối cùng.

  • - 穿越 chuānyuè 障碍 zhàngài 冲向 chōngxiàng 终点 zhōngdiǎn

    - Anh ấy vượt qua chướng ngại vật và chạy về đích.

  • - 光线 guāngxiàn zài 镜子 jìngzi shàng 形成 xíngchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.

  • - 终点站 zhōngdiǎnzhàn

    - ga cuối; trạm cuối

  • - 疯狂 fēngkuáng pǎo xiàng 终点 zhōngdiǎn

    - Anh chạy điên cuồng về đích.

  • - 终于 zhōngyú 到达 dàodá le 终点线 zhōngdiǎnxiàn

    - Anh ấy cuối cùng đã đến vạch đích.

  • - 始终 shǐzhōng 怀着 huáizhe 一颗 yīkē 二线 èrxiàn 城市 chéngshì de xīn zài 一线 yīxiàn 城市 chéngshì guò zhe 三线 sānxiàn 城市 chéngshì de 日子 rìzi

    - Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một

  • - 客车 kèchē 准时 zhǔnshí 终点站 zhōngdiǎnzhàn

    - Xe khách đến Trạm cuối đúng giờ.

  • - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • - 双曲线 shuāngqūxiàn de 焦点 jiāodiǎn zài 两侧 liǎngcè

    - Tiêu điểm của đường hyperbol nằm ở hai bên.

  • - 通讯 tōngxùn 网络 wǎngluò 始终 shǐzhōng 在线 zàixiàn

    - Mạng thông tin liên lạc luôn trực tuyến.

  • - 他们 tāmen 乘车 chéngchē 直到 zhídào 路线 lùxiàn de 终点 zhōngdiǎn

    - Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.

  • - huà 一条 yītiáo 直线 zhíxiàn 这两点 zhèliǎngdiǎn 联结 liánjié 起来 qǐlai

    - vẽ một đường thẳng nối hai điểm này lại.

  • - 那条 nàtiáo 红色 hóngsè de 赛船 sàichuán 第一个 dìyígè 冲过 chōngguò le 终点线 zhōngdiǎnxiàn

    - Thuyền đua màu đỏ cán đích đầu tiên.

  • - shì 首先 shǒuxiān 到达 dàodá 终点 zhōngdiǎn de rén

    - Anh ấy là người đầu tiên đến đích.

  • - 这线 zhèxiàn 太顸 tàihān huàn 根细 gēnxì 一点儿 yīdiǎner de

    - loại sợi này thô quá, có loại mịn hơn không.

  • - 两线 liǎngxiàn 相交 xiāngjiāo 一点 yìdiǎn

    - hai đường giao nhau ở một điểm.

  • - 这点 zhèdiǎn shì 两线 liǎngxiàn 相交 xiāngjiāo

    - Điểm này là giao nhau của hai đường thẳng.

  • - 飞跑 fēipǎo xiàng 终点线 zhōngdiǎnxiàn

    - Anh ấy chạy như bay đến vạch địch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 终点线

Hình ảnh minh họa cho từ 终点线

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终点线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMHEY (女一竹水卜)
    • Bảng mã:U+7EC8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao