zhōng

Từ hán việt: 【chung.trung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chung.trung). Ý nghĩa là: cốc; chén; chung. Ví dụ : - 。 Chiếc chén này rất xinh đẹp.. - 。 Cái chén rượu kia tinh xảo.. - 。 Chén trà mới đã đến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cốc; chén; chung

(盅儿) 饮酒或喝茶用的没有把儿的杯子

Ví dụ:
  • - zhè zhǐ zhōng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc chén này rất xinh đẹp.

  • - zhǐ 酒盅 jiǔzhōng 精致 jīngzhì

    - Cái chén rượu kia tinh xảo.

  • - xīn de 茶盅 cházhōng dào le

    - Chén trà mới đã đến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhǐ 酒盅 jiǔzhōng 精致 jīngzhì

    - Cái chén rượu kia tinh xảo.

  • - xīn de 茶盅 cházhōng dào le

    - Chén trà mới đã đến.

  • - zhè zhǐ zhōng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc chén này rất xinh đẹp.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盅

Hình ảnh minh họa cho từ 盅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng , Zhōng
    • Âm hán việt: Chung , Trung
    • Nét bút:丨フ一丨丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBT (中月廿)
    • Bảng mã:U+76C5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình