Đọc nhanh: 合同的终止 (hợp đồng đích chung chỉ). Ý nghĩa là: Chấm dứt hợp đồng.
Ý nghĩa của 合同的终止 khi là Danh từ
✪ Chấm dứt hợp đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合同的终止
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 我 找到 了 许多 志同道合 的 伙伴
- Tôi đã tìm thấy rất nhiều những người đồng đội chung lý tưởng.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 甲方 同意 合同 的 条款
- Bên A đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.
- 合同 上 有 不同 的 规定
- Trong hợp đồng có các quy định khác nhau.
- 合同 的 签署 需要 甲方 确认
- Việc ký hợp đồng cần sự xác nhận của bên A.
- 同志 们 对 我 的 关切 和 照顾 使 我 终身 铭感
- sự quan tâm và chăm sóc của các đồng chí đối với tôi làm cho tôi ghi nhớ mãi không quên.
- 她 同意 与 他 合作 撰写 她 的 传记
- Cô đồng ý hợp tác với anh viết tiểu sử của mình.
- 合同 的 有效 时间 是 两年
- Thời gian hiệu lực của hợp đồng là hai năm.
- 合同 已经 终止
- Hợp đồng đã bị chấm dứt.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 她 索取 了 合同 的 副本
- Cô ấy yêu cầu bản sao hợp đồng.
- 她 的 敬业精神 使 他 的 合同 得以 续签
- Tinh thần yêu nghề của cô ấy đã giúp cô ấy gia hạn được hợp đồng.
- 他们 是 志同道合 的
- Bọn họ có cùng chung lý tưởng.
- 合同 的 条款 已 改动
- Điều khoản của hợp đồng đã bị thay đổi.
- 我们 找 合同 中 的 遗漏
- Chúng tôi bổ sung các điều khoản còn thiếu trong hợp đồng.
- 这个 合同 的 条件 很 明确
- Điều kiện của hợp đồng này rất rõ ràng.
- 他 与 公司 的 合同 终于 终止
- Hợp đồng của anh ấy với công ty đã kết thúc.
- 跟 他们 讨论 终止 合同 是 没有 用 的
- Thảo luận với họ về việc chấm dứt hợp đồng là vô ích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合同的终止
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合同的终止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
同›
止›
的›
终›