纸巾 zhǐjīn

Từ hán việt: 【chỉ cân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纸巾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ cân). Ý nghĩa là: khăn giấy. Ví dụ : - ? Bạn có thể mang cho tôi ít khăn giấy được không?. - 。 Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.. - 。 Khăn giấy đã hết rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纸巾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 纸巾 khi là Danh từ

khăn giấy

是日常生活用品,纸巾成分有氯、漂白粉、酒精、木浆及可再生资源。纸巾种类多种多样

Ví dụ:
  • - néng diǎn 纸巾 zhǐjīn 过来 guòlái ma

    - Bạn có thể mang cho tôi ít khăn giấy được không?

  • - yòng 纸巾 zhǐjīn le 桌子 zhuōzi

    - Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.

  • - 纸巾 zhǐjīn yòng wán le

    - Khăn giấy đã hết rồi.

  • - 需要 xūyào 一张 yīzhāng 纸巾 zhǐjīn

    - Tôi cần một chiếc khăn giấy.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸巾

  • - 两张 liǎngzhāng zhǐ 胶住 jiāozhù

    - Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.

  • - zhǐ 揉成 róuchéng le 一团 yītuán tuó

    - Cô ấy vò giấy thành một cục.

  • - 奶奶 nǎinai 披条 pītiáo huā de 纱巾 shājīn

    - Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.

  • - 纸片儿 zhǐpiāner

    - mảnh giấy.

  • - 挨着 āizhe 报纸 bàozhǐ de duī 报纸 bàozhǐ

    - Các giấy tờ gần giấy tờ.

  • - yòng 纸巾 zhǐjīn le 桌子 zhuōzi

    - Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.

  • - 这儿 zhèér yǒu 一个 yígè 纸盒 zhǐhé

    - Ở đây có một hộp giấy.

  • - 纸团成 zhǐtuánchéng le 一个 yígè 团子 tuánzi

    - Cô ấy vo giấy thành một cục.

  • - 肩膀 jiānbǎng shàng zhe 一条 yītiáo 毛巾 máojīn

    - Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.

  • - shū 杂志 zázhì 乃至于 nǎizhìyú 报纸 bàozhǐ dōu yǒu

    - Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.

  • - 今天 jīntiān dài le xīn 围巾 wéijīn

    - Hôm nay tôi đeo khăn quàng cổ mới.

  • - 华文 huáwén 报纸 bàozhǐ

    - báo tiếng Hoa

  • - 纸巾 zhǐjīn xǐng 鼻涕 bítì

    - Anh ấy dùng khăn giấy để xì mũi.

  • - 纸巾 zhǐjīn yòng wán le

    - Khăn giấy đã hết rồi.

  • - 需要 xūyào 一张 yīzhāng 纸巾 zhǐjīn

    - Tôi cần một chiếc khăn giấy.

  • - qǐng gěi diǎn 餐巾纸 cānjīnzhǐ

    - Làm ơn lấy cho tôi ít giấy ăn.

  • - zhè 餐巾纸 cānjīnzhǐ 质量 zhìliàng hái 不错 bùcuò

    - Chất lượng khăn ăn này rất tốt.

  • - néng diǎn 纸巾 zhǐjīn 过来 guòlái ma

    - Bạn có thể mang cho tôi ít khăn giấy được không?

  • - yòng 一张 yīzhāng 面巾纸 miànjīnzhǐ 擦掉 cādiào 脸上 liǎnshàng de 汗水 hànshuǐ

    - Cô ấy dùng một tờ giấy vệ sinh lau đi mồ hôi trên khuôn mặt.

  • - qǐng zhè 张纸 zhāngzhǐ 空着 kōngzhe

    - Xin hãy để trống tờ giấy này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纸巾

Hình ảnh minh họa cho từ 纸巾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纸巾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Cân
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LB (中月)
    • Bảng mã:U+5DFE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao