Đọc nhanh: 纸巾 (chỉ cân). Ý nghĩa là: khăn giấy. Ví dụ : - 你能拿点纸巾过来吗? Bạn có thể mang cho tôi ít khăn giấy được không?. - 他用纸巾擦了桌子。 Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.. - 纸巾用完了。 Khăn giấy đã hết rồi.
Ý nghĩa của 纸巾 khi là Danh từ
✪ khăn giấy
是日常生活用品,纸巾成分有氯、漂白粉、酒精、木浆及可再生资源。纸巾种类多种多样
- 你 能 拿 点 纸巾 过来 吗 ?
- Bạn có thể mang cho tôi ít khăn giấy được không?
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 纸巾 用 完 了
- Khăn giấy đã hết rồi.
- 我 需要 一张 纸巾
- Tôi cần một chiếc khăn giấy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸巾
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 纸片儿
- mảnh giấy.
- 挨着 报纸 的 那 堆 报纸
- Các giấy tờ gần giấy tờ.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 这儿 有 一个 纸盒
- Ở đây có một hộp giấy.
- 她 把 纸团成 了 一个 团子
- Cô ấy vo giấy thành một cục.
- 肩膀 上 搭 着 一条 毛巾
- Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 我 今天 戴 了 新 围巾
- Hôm nay tôi đeo khăn quàng cổ mới.
- 华文 报纸
- báo tiếng Hoa
- 他 拿 纸巾 擤 鼻涕
- Anh ấy dùng khăn giấy để xì mũi.
- 纸巾 用 完 了
- Khăn giấy đã hết rồi.
- 我 需要 一张 纸巾
- Tôi cần một chiếc khăn giấy.
- 请 给 我 拿 点 餐巾纸
- Làm ơn lấy cho tôi ít giấy ăn.
- 这 餐巾纸 质量 还 不错
- Chất lượng khăn ăn này rất tốt.
- 你 能 拿 点 纸巾 过来 吗 ?
- Bạn có thể mang cho tôi ít khăn giấy được không?
- 她 用 一张 面巾纸 擦掉 脸上 的 汗水
- Cô ấy dùng một tờ giấy vệ sinh lau đi mồ hôi trên khuôn mặt.
- 请 把 这 张纸 空着
- Xin hãy để trống tờ giấy này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纸巾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纸巾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巾›
纸›