Đọc nhanh: 纸巾盒 (chỉ cân hạp). Ý nghĩa là: Hộp đựng khăn giấy.
Ý nghĩa của 纸巾盒 khi là Danh từ
✪ Hộp đựng khăn giấy
纸巾盒( zhǐ jīn hé )是指盒体顶面开设有取纸口并设有用于盖住取纸口的封盖。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸巾盒
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 纸片儿
- mảnh giấy.
- 挨着 报纸 的 那 堆 报纸
- Các giấy tờ gần giấy tờ.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 这儿 有 一个 纸盒
- Ở đây có một hộp giấy.
- 这个 盒子 很大
- Cái hộp này rất to.
- 请片 开 这个 盒子 看看
- Hãy mở cái hộp này ra xem.
- 他 拿 纸巾 擤 鼻涕
- Anh ấy dùng khăn giấy để xì mũi.
- 纸巾 用 完 了
- Khăn giấy đã hết rồi.
- 我 需要 一张 纸巾
- Tôi cần một chiếc khăn giấy.
- 请 给 我 拿 点 餐巾纸
- Làm ơn lấy cho tôi ít giấy ăn.
- 这 餐巾纸 质量 还 不错
- Chất lượng khăn ăn này rất tốt.
- 你 能 拿 点 纸巾 过来 吗 ?
- Bạn có thể mang cho tôi ít khăn giấy được không?
- 纸张 盒 , 文具盒 一种 用于 装 文具 和 其它 书写 用具 的 盒子
- Hộp giấy, hộp bút viết là một loại hộp dùng để chứa văn phòng phẩm và các dụng cụ viết khác.
- 她 用 一张 面巾纸 擦掉 脸上 的 汗水
- Cô ấy dùng một tờ giấy vệ sinh lau đi mồ hôi trên khuôn mặt.
- 请 把 这 张纸 空着
- Xin hãy để trống tờ giấy này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纸巾盒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纸巾盒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巾›
盒›
纸›