纯净水 chúnjìng shuǐ

Từ hán việt: 【thuần tịnh thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纯净水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuần tịnh thuỷ). Ý nghĩa là: nước tinh khiết. Ví dụ : - 。 Tôi uống nước tinh khiết mỗi ngày.. - 。 Nước tinh khiết có lợi cho sức khỏe.. - 。 Vui lòng cho tôi một chai nước tinh khiết.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纯净水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 纯净水 khi là Danh từ

nước tinh khiết

矿泉水

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu 纯净水 chúnjìngshuǐ

    - Tôi uống nước tinh khiết mỗi ngày.

  • - 纯净水 chúnjìngshuǐ duì 健康 jiànkāng 有益 yǒuyì

    - Nước tinh khiết có lợi cho sức khỏe.

  • - qǐng gěi 一瓶 yīpíng 纯净水 chúnjìngshuǐ

    - Vui lòng cho tôi một chai nước tinh khiết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯净水

  • - 水槽 shuǐcáo de shuǐ hěn 干净 gānjìng

    - Nước trong máng nước rất sạch.

  • - de 心灵 xīnlíng jiù xiàng 纯粹 chúncuì de 水晶 shuǐjīng

    - Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết

  • - 湖水 húshuǐ 明净 míngjìng

    - nước hồ trong suốt.

  • - xiān 药水 yàoshuǐ 澄净 chéngjìng

    - Trước tiên đem nước thuốc gạn sạch.

  • - de shì 净水 jìngshuǐ

    - Nước cô ấy uống là nước tinh khiết.

  • - zhè tiáo 河水 héshuǐ 很净 hěnjìng

    - Nước ở con sông này rất sạch.

  • - 我净 wǒjìng chī le diǎn 水果 shuǐguǒ

    - Tôi chỉ ăn một chút trái cây.

  • - 用水 yòngshuǐ wǎn chōng 干净 gānjìng

    - Dội nước rửa sạch bát.

  • - 水浴 shuǐyù 叶真 yèzhēn 干净 gānjìng

    - Nước mưa rửa lá cây rất sạch.

  • - zhè 杯水 bēishuǐ 看起来 kànqǐlai hěn 干净 gānjìng

    - Ly nước này trông rất sạch sẽ.

  • - 水果 shuǐguǒ bèi 孩子 háizi chī 干净 gānjìng

    - Hoa quả bị bọn trẻ ăn hết sạch rồi.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 净化 jìnghuà 水源 shuǐyuán

    - Chúng ta cần làm sạch nguồn nước.

  • - 纯净水 chúnjìngshuǐ duì 健康 jiànkāng 有益 yǒuyì

    - Nước tinh khiết có lợi cho sức khỏe.

  • - 净水 jìngshuǐ 行动 xíngdòng 成功 chénggōng 的话 dehuà

    - Hành động nước sạch là một lời hứa chưa được thực hiện

  • - 用水 yòngshuǐ 抹布 mābù shuàn 干净 gānjìng

    - Anh ấy dùng nước rửa sạch khăn lau.

  • - zhè tiáo 河流 héliú de shuǐ hěn 干净 gānjìng

    - Nước ở con sông này rất sạch.

  • - 纯净 chúnjìng de shuǐ 看起来 kànqǐlai shì 透明 tòumíng de

    - nước trong veo, nhìn thấu suốt.

  • - yòng 自来水 zìláishuǐ 龙头 lóngtóu 流出 liúchū de 凉水 liángshuǐ 把手 bǎshǒu 干净 gānjìng

    - Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.

  • - qǐng gěi 一瓶 yīpíng 纯净水 chúnjìngshuǐ

    - Vui lòng cho tôi một chai nước tinh khiết.

  • - 每天 měitiān dōu 纯净水 chúnjìngshuǐ

    - Tôi uống nước tinh khiết mỗi ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纯净水

Hình ảnh minh họa cho từ 纯净水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纯净水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tịnh
    • Nét bút:丶一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMNSD (戈一弓尸木)
    • Bảng mã:U+51C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Chún , Quán , Tún , Zhūn , Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuẩn , Thuần , Truy , Đồn
    • Nét bút:フフ一一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMPU (女一心山)
    • Bảng mã:U+7EAF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao