Đọc nhanh: 紧靠着 (khẩn kháo trứ). Ý nghĩa là: khít rịt.
Ý nghĩa của 紧靠着 khi là Tính từ
✪ khít rịt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧靠着
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 宝宝 靠 在 妈妈 的 胸部 睡着 了
- Em bé ngủ dựa trên ngực người mẹ.
- 结婚仪式 一 结束 , 宴会 紧接着 就 开始 了
- Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 这双鞋 穿着 太紧 , 得排 一排
- Đôi giày này quá chật và cần phải cố định lại hình dáng.
- 紧记 着 别忘了
- Nhớ kỹ không được quên.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 靠着 炉火 暖和 一下
- Gần đống lửa sưởi ấm chút.
- 他 紧紧 盯 着 屏幕 看
- Anh ấy chăm chú nhìn màn hình.
- 爸爸 紧紧 地 把 孩子 抱 着
- Bố ôm lấy con thật chặt.
- 她 依靠 桌子 站 着
- Cô ấy đứng dựa vào bàn.
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 小孩 穿着 紧绷 的 靴子 很 难受
- Đứa trẻ đang mặc đôi ủng quá chật nên cảm thấy rất khó chịu.
- 她 紧紧 盯 着 我 看
- Cô ấy chăm chú nhìn tôi.
- 婴儿 紧紧 地操 着 母亲 的 手
- Em bé nắm chặt tay mẹ.
- 这双鞋 太紧 , 穿着 不 舒服
- Đôi giày này rất chật, đi không thoải mái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紧靠着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧靠着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
紧›
靠›