紧靠着 jǐn kàozhe

Từ hán việt: 【khẩn kháo trứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "紧靠着" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khẩn kháo trứ). Ý nghĩa là: khít rịt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 紧靠着 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 紧靠着 khi là Tính từ

khít rịt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧靠着

  • - 穿着 chuānzhe 扎靠 zhākào 上台 shàngtái

    - Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 靠着 kàozhe 椅子 yǐzi 打盹儿 dǎdǔner

    - Dựa vào ghế nghỉ ngơi.

  • - 宝宝 bǎobǎo kào zài 妈妈 māma de 胸部 xiōngbù 睡着 shuìzháo le

    - Em bé ngủ dựa trên ngực người mẹ.

  • - 结婚仪式 jiéhūnyíshì 结束 jiéshù 宴会 yànhuì 紧接着 jǐnjiēzhe jiù 开始 kāishǐ le

    - Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.

  • - de 心情 xīnqíng 交集 jiāojí zhe 欢欣 huānxīn 紧张 jǐnzhāng

    - Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.

  • - 这双鞋 zhèshuāngxié 穿着 chuānzhe 太紧 tàijǐn 得排 dépái 一排 yīpái

    - Đôi giày này quá chật và cần phải cố định lại hình dáng.

  • - 紧记 jǐnjì zhe 别忘了 biéwàngle

    - Nhớ kỹ không được quên.

  • - 不愿 bùyuàn 落伍 luòwǔ 一脚 yījiǎo gāo 一脚 yījiǎo 低地 dīdì 紧跟着 jǐngēnzhe zǒu

    - anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.

  • - 两人 liǎngrén 背靠背 bèikàobèi zuò zhe

    - Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.

  • - 靠着 kàozhe 炉火 lúhuǒ 暖和 nuǎnhuo 一下 yīxià

    - Gần đống lửa sưởi ấm chút.

  • - 紧紧 jǐnjǐn dīng zhe 屏幕 píngmù kàn

    - Anh ấy chăm chú nhìn màn hình.

  • - 爸爸 bàba 紧紧 jǐnjǐn 孩子 háizi bào zhe

    - Bố ôm lấy con thật chặt.

  • - 依靠 yīkào 桌子 zhuōzi zhàn zhe

    - Cô ấy đứng dựa vào bàn.

  • - 一个 yígè 胜利 shènglì 紧接着 jǐnjiēzhe 一个 yígè 胜利 shènglì

    - Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.

  • - 小孩 xiǎohái 穿着 chuānzhe 紧绷 jǐnbēng de 靴子 xuēzi hěn 难受 nánshòu

    - Đứa trẻ đang mặc đôi ủng quá chật nên cảm thấy rất khó chịu.

  • - 紧紧 jǐnjǐn dīng zhe kàn

    - Cô ấy chăm chú nhìn tôi.

  • - 婴儿 yīngér 紧紧 jǐnjǐn 地操 dìcāo zhe 母亲 mǔqīn de shǒu

    - Em bé nắm chặt tay mẹ.

  • - 这双鞋 zhèshuāngxié 太紧 tàijǐn 穿着 chuānzhe 舒服 shūfú

    - Đôi giày này rất chật, đi không thoải mái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 紧靠着

Hình ảnh minh họa cho từ 紧靠着

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧靠着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Phi 非 (+7 nét)
    • Pinyin: Kào
    • Âm hán việt: Kháo , Khốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HGRLY (竹土口中卜)
    • Bảng mã:U+9760
    • Tần suất sử dụng:Rất cao