Đọc nhanh: 系统 (hệ thống). Ý nghĩa là: hệ thống, thể hệ, có hệ thống; có quy củ; có ngăn nắp. Ví dụ : - 系统化。 hệ thống hoá. - 组织系统。 hệ thống tổ chức. - 灌溉系统。 hệ thống tưới tiêu; hệ thống dẫn thuỷ nhập điền.
Ý nghĩa của 系统 khi là Danh từ
✪ hệ thống
同类事物按一定的关系组成的整体
- 系统化
- hệ thống hoá
- 组织系统
- hệ thống tổ chức
- 灌溉系统
- hệ thống tưới tiêu; hệ thống dẫn thuỷ nhập điền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thể hệ
若干有关事物或某些意识互相联系而构成的一个整体
Ý nghĩa của 系统 khi là Tính từ
✪ có hệ thống; có quy củ; có ngăn nắp
有条理的
- 系统 学习
- học tập có hệ thống
- 系统 研究
- nghiên cứu có hệ thống.
- 系统地 叙述
- trình bày có hệ thống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 系统 với từ khác
✪ 系统 vs 体系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 系统
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 财贸系统
- hệ thống tài chính mậu dịch
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 这个 系统 有 安全 瑕疵
- Hệ thống này có lỗ hổng an ninh.
- 系统 判定 数据 无效
- Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
- 系统 自动 回收 数据
- Hệ thống tự động thu hồi dữ liệu.
- 这个 系统 能 整合 数据
- Hệ thống này có thể hợp nhất dữ liệu.
- 这个 系统 包容 各种 数据
- Hệ thống này chứa đựng nhiều loại dữ liệu.
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
- 这个 系统 已经 很 健全 了
- Hệ thống này đã rất hoàn chỉnh.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 系统化
- hệ thống hoá
- 管道 系统
- hệ thống ống dẫn.
- 系统 学习
- học tập có hệ thống
- 灌溉系统
- hệ thống tưới tiêu; hệ thống dẫn thuỷ nhập điền.
- 统属 关系
- quan hệ lệ thuộc
- 系统 重构
- Tái cấu trúc hệ thống.
- 系统 研究
- nghiên cứu có hệ thống.
- 血缘 鉴定 血统 的 联系 ; 来历
- Xác định huyết thống và quan hệ gốc gác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 系统
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 系统 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm系›
统›