糯米粉 nuòmǐ fěn

Từ hán việt: 【nhu mễ phấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "糯米粉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhu mễ phấn). Ý nghĩa là: Bột nếp, bột nếp.

Từ vựng: Các Loại Bột

Xem ý nghĩa và ví dụ của 糯米粉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 糯米粉 khi là Danh từ

Bột nếp

糯米粉是用糯米浸泡一夜,水磨打成浆水,用个布袋装着吊一个晚上,待水滴干了,把湿的糯米粉团掰碎晾干后就是成品的糯米粉,当然,在超市也能买到现成的。它可以制作汤团(即元宵)之类食品和家庭小吃,以独特的风味闻名。

bột nếp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糯米粉

  • - 糯米 nuòmǐ 团子 tuánzi

    - xôi nắm

  • - 妈妈 māma zài 玉米粉 yùmǐfěn

    - Mẹ đang xay bột ngô.

  • - 这个 zhègè 米粉 mǐfěn 可以 kěyǐ zuò 糕点 gāodiǎn

    - Bột gạo này có thể làm bánh ngọt.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 糯米饭 nuòmǐfàn

    - Tôi thích ăn cơm nếp.

  • - xiǎng chī 米粉 mǐfěn

    - Tôi muốn ăn bún gạo.

  • - chī guò 那种 nàzhǒng 糯米饭 nuòmǐfàn ma

    - Bạn đã bao giờ ăn loại gạo nếp này chưa?

  • - 我妈 wǒmā zuò de 糯米饭 nuòmǐfàn hěn 好吃 hǎochī

    - Cơm nếp mẹ tôi nấu rất ngon.

  • - 有名 yǒumíng de 五色 wǔsè 糯米饭 nuòmǐfàn shì 五种 wǔzhǒng 颜色 yánsè 组成 zǔchéng de ne

    - Năm màu của món xôi ngũ sắc nổi tiếng là những màu gì?

  • - mǎi le 一包 yībāo 米粉 mǐfěn

    - Tôi đã mua một gói bột gạo.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 米粉 mǐfěn

    - Tôi thích ăn bún gạo.

  • - mǎi le 一袋 yīdài 糯米 nuòmǐ

    - Tôi mua một túi gạo nếp.

  • - 糯米酒 nuòmǐjiǔ 味道 wèidao 香甜 xiāngtián

    - Rượu nếp có vị ngọt thơm.

  • - 他点 tādiǎn le 一碗 yīwǎn 米粉 mǐfěn

    - Anh ấy đã gọi một bát bún gạo.

  • - 喜欢 xǐhuan chī chǎo 米粉 mǐfěn

    - Tôi thích ăn bún xào.

  • - 粉色 fěnsè 米色 mǐsè bèi 选来 xuǎnlái 反映 fǎnyìng 天花板 tiānhuābǎn de 那些 nèixiē 颜色 yánsè

    - Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.

  • - 妈妈 māma 研成 yánchéng fěn

    - Mẹ nghiền gạo thành bột.

  • - mǎi le 米粉 mǐfěn zuò 饼干 bǐnggàn

    - Tôi đã mua bột gạo để làm bánh quy.

  • - 越南 yuènán de 特产 tèchǎn shì 米粉 mǐfěn

    - Đặc sản của Việt Nam là phở.

  • - 河粉 héfěn 不是 búshì 面条 miàntiáo 种类 zhǒnglèi 而是 érshì 用米 yòngmǐ zuò de

    - phở không phải một loại mì mà được làm từ gạo.

  • - tián 汤用 tāngyòng 糯米粉 nuòmǐfěn 制成 zhìchéng de

    - Bánh trôi được làm bằng bột gạo nếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 糯米粉

Hình ảnh minh họa cho từ 糯米粉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糯米粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mễ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:FD (火木)
    • Bảng mã:U+7C73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+4 nét)
    • Pinyin: Fěn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDCSH (火木金尸竹)
    • Bảng mã:U+7C89
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+14 nét)
    • Pinyin: Nuò
    • Âm hán việt: Nhu , Noạ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDMBB (火木一月月)
    • Bảng mã:U+7CEF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình