糯米片 nuòmǐ piàn

Từ hán việt: 【nhu mễ phiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "糯米片" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhu mễ phiến). Ý nghĩa là: cốm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 糯米片 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 糯米片 khi là Danh từ

cốm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糯米片

  • - mǎi le 一斗 yīdòu

    - Tôi mua một đấu gạo.

  • - 天佑 tiānyòu 米特 mǐtè · 罗姆尼 luómǔní

    - Chúa phù hộ cho Mitt Romney.

  • - 米奇 mǐqí ěr shì 势利小人 shìlixiǎorén

    - Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.

  • - 米粒儿 mǐlìér

    - hạt gạo.

  • - wǎn 只有 zhǐyǒu 五粒 wǔlì

    - Trong bát chỉ có năm hạt gạo.

  • - zhe 米粒儿 mǐlìér

    - Cậu ấy đang cầm hạt gạo.

  • - 糯米 nuòmǐ 团子 tuánzi

    - xôi nắm

  • - 喜欢 xǐhuan chī 糯米饭 nuòmǐfàn

    - Tôi thích ăn cơm nếp.

  • - chī guò 那种 nàzhǒng 糯米饭 nuòmǐfàn ma

    - Bạn đã bao giờ ăn loại gạo nếp này chưa?

  • - 我妈 wǒmā zuò de 糯米饭 nuòmǐfàn hěn 好吃 hǎochī

    - Cơm nếp mẹ tôi nấu rất ngon.

  • - 有名 yǒumíng de 五色 wǔsè 糯米饭 nuòmǐfàn shì 五种 wǔzhǒng 颜色 yánsè 组成 zǔchéng de ne

    - Năm màu của món xôi ngũ sắc nổi tiếng là những màu gì?

  • - 喜欢 xǐhuan 玉米片 yùmǐpiàn ma

    - Cậu thích ăn ngô không?

  • - mǎi le 一袋 yīdài 糯米 nuòmǐ

    - Tôi mua một túi gạo nếp.

  • - 糯米酒 nuòmǐjiǔ 味道 wèidao 香甜 xiāngtián

    - Rượu nếp có vị ngọt thơm.

  • - tián 汤用 tāngyòng 糯米粉 nuòmǐfěn 制成 zhìchéng de

    - Bánh trôi được làm bằng bột gạo nếp.

  • - 这个 zhègè 糕点 gāodiǎn shì yòng 糯米 nuòmǐ zuò de

    - Bánh này làm bằng gạo nếp.

  • - 这些 zhèxiē jiǔ shì yòng 糯米 nuòmǐ zuò de

    - Những loại rượu này làm từ gạo nếp.

  • - gěi le 几颗 jǐkē 糯米 nuòmǐ

    - Anh ấy đưa cho tôi vài hạt gạo nếp.

  • - 粽子 zòngzi shì yòng 糯米 nuòmǐ zuò de

    - Bánh chưng được làm bằng gạo nếp.

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 需要 xūyào 灌溉 guàngài

    - Mảnh đất này cần được tưới nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 糯米片

Hình ảnh minh họa cho từ 糯米片

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糯米片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mễ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:FD (火木)
    • Bảng mã:U+7C73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+14 nét)
    • Pinyin: Nuò
    • Âm hán việt: Nhu , Noạ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDMBB (火木一月月)
    • Bảng mã:U+7CEF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình