Đọc nhanh: 精神领袖 (tinh thần lĩnh tụ). Ý nghĩa là: lãnh đạo tôn giáo, lãnh đạo tinh thần (của một quốc gia hoặc nhà thờ). Ví dụ : - 我是社区的精神领袖 Tôi là người lãnh đạo tinh thần của cộng đồng của tôi.
Ý nghĩa của 精神领袖 khi là Danh từ
✪ lãnh đạo tôn giáo
religious leader
✪ lãnh đạo tinh thần (của một quốc gia hoặc nhà thờ)
spiritual leader (of a nation or church)
- 我 是 社区 的 精神领袖
- Tôi là người lãnh đạo tinh thần của cộng đồng của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神领袖
- 阿 Q 精神
- tinh thần AQ
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 求知 精神
- tinh thần ham học hỏi.
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 我们 爱戴 领袖
- Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.
- 我们 应当 有 爱国 精神
- Chúng ta phải có tinh thần yêu nước.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 耗损 精神
- hao tổn tinh thần
- 独创 精神
- tinh thần sáng tạo độc đáo
- 精神 亢奋
- tinh thần phấn khích.
- 振刷 精神
- chấn động tinh thần
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 精神涣散
- tinh thần tiêu tan; mất hết tinh thần
- 我 是 社区 的 精神领袖
- Tôi là người lãnh đạo tinh thần của cộng đồng của tôi.
- 领会 文件 的 精神
- Lĩnh hội tinh thần của văn kiện.
- 认真 领会 文件 的 精神
- nghiêm túc tiếp thu tinh thần của văn kiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精神领袖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精神领袖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm神›
精›
袖›
领›