Đọc nhanh: 精神健康 (tinh thần kiện khang). Ý nghĩa là: sức khỏe tinh thần. Ví dụ : - 我在议会中主张精神健康研究 Tôi đã là tiếng nói hàng đầu trong quốc hội về sức khỏe tâm thần
Ý nghĩa của 精神健康 khi là Danh từ
✪ sức khỏe tinh thần
mental health
- 我 在 议会 中 主张 精神 健康 研究
- Tôi đã là tiếng nói hàng đầu trong quốc hội về sức khỏe tâm thần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神健康
- 阿 Q 精神
- tinh thần AQ
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 求知 精神
- tinh thần ham học hỏi.
- 打叠 精神 ( 打起精神 )
- chuẩn bị tinh thần
- 我们 应当 有 爱国 精神
- Chúng ta phải có tinh thần yêu nước.
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 精神不振
- tinh thần không phấn chấn
- 耗损 精神
- hao tổn tinh thần
- 精神 亢奋
- tinh thần phấn khích.
- 振刷 精神
- chấn động tinh thần
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 精神涣散
- tinh thần tiêu tan; mất hết tinh thần
- 精神 错乱
- Tinh thần hoảng loạn.
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
- 这位 老人 , 看上去 七十 开外 了 , 可是 精神 还 很 健旺
- trông cụ già này có vẻ đã ngoài bảy mươi tuổi rồi, tinh thần vẫn còn rất minh mẫn.
- 我 在 议会 中 主张 精神 健康 研究
- Tôi đã là tiếng nói hàng đầu trong quốc hội về sức khỏe tâm thần
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精神健康
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精神健康 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm健›
康›
神›
精›