zhān

Từ hán việt: 【niêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niêm). Ý nghĩa là: dính; dính lại; bết lại; quánh lại, dán. Ví dụ : - 。 Lúa mì mọc mới tốt làm sao!. - 。 Kẹo cao su dính vào đế giày.. - 。 Tôi đang dán phong bì.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

dính; dính lại; bết lại; quánh lại

黏的东西附着在物体上或者互相连接

Ví dụ:
  • - 麦芽糖 màiyátáng zhān zài 一块儿 yīkuàier le

    - Lúa mì mọc mới tốt làm sao!

  • - 口香糖 kǒuxiāngtáng zhān zài le 鞋底 xiédǐ

    - Kẹo cao su dính vào đế giày.

dán

用黏的东西使物件连接起来

Ví dụ:
  • - 粘着 niánzhuó 信封 xìnfēng

    - Tôi đang dán phong bì.

  • - 妈妈 māma zhān zài 墙上 qiángshàng

    - Mẹ mang chữ dán lên tường.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

粘(着)+ Tân ngữ

Dính/dán cái gì đó

Ví dụ:
  • - 脸上 liǎnshàng zhān le 米饭 mǐfàn

    - Trên mặt dính cơm.

  • - 粘着 niánzhuó 邮票 yóupiào

    - Tôi đang dán tem.

粘 + 得/不 + 住/上/紧

Dán như thế nào

Ví dụ:
  • - zhān zhù a

    - Bạn dán cho chắc nhé!

  • - 粘得 zhāndé 不紧 bùjǐn

    - Dán không chặt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 嘴边 zuǐbiān 粘着 niánzhuó 饭粒 fànlì

    - bên mép còn dính hạt cơm.

  • - 这胶 zhèjiāo 粘性 niánxìng qiáng

    - Keo dán này có độ dính mạnh.

  • - 我用 wǒyòng 胶水 jiāoshuǐ guā zhān 纸张 zhǐzhāng

    - Tôi dùng keo để dán giấy.

  • - zhān zhù a

    - Bạn dán cho chắc nhé!

  • - 粘贴 zhāntiē 标语 biāoyǔ

    - dán biểu ngữ

  • - 快速 kuàisù 粘贴 zhāntiē 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn

    - Anh ấy dán bức ảnh này nhanh chóng.

  • - 陶瓷 táocí xué 制作 zhìzuò 陶瓷 táocí 物品 wùpǐn de 工艺 gōngyì huò 技术 jìshù 尤指用 yóuzhǐyòng 耐火 nàihuǒ 粘土 niántǔ zhì

    - Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.

  • - 离型纸 líxíngzhǐ 俗称 súchēng guī 油纸 yóuzhǐ 或者 huòzhě 防粘纸 fángzhānzhǐ

    - Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.

  • - 粘得 zhāndé 不紧 bùjǐn

    - Dán không chặt.

  • - 需要 xūyào 这些 zhèxiē dāo de 粘土 niántǔ 印痕 yìnhén 来作 láizuò duì

    - Tôi sẽ cần một ấn tượng đất sét để kiểm tra so sánh.

  • - 信件 xìnjiàn de 封口 fēngkǒu yào 粘牢 zhānláo

    - chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.

  • - 米饭 mǐfàn 有点 yǒudiǎn zhān

    - Cơm có chút dính.

  • - 脸上 liǎnshàng zhān le 米饭 mǐfàn

    - Trên mặt dính cơm.

  • - 粘着 niánzhuó 邮票 yóupiào

    - Tôi đang dán tem.

  • - 每根 měigēn 面条 miàntiáo shàng zài 刷点 shuādiǎn 食用油 shíyòngyóu 防止 fángzhǐ zhān nián

    - Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.

  • - táng hěn 粘手 zhānshǒu

    - Đường rất dính tay.

  • - fèi 糖蜜 tángmì 提炼 tíliàn 粗糖 cūtáng 过程 guòchéng zhōng 产生 chǎnshēng de 颜色 yánsè cóng 淡到 dàndào 深褐色 shēnhèsè de 一种 yīzhǒng 粘性 niánxìng 糖桨 tángjiǎng

    - Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.

  • - 口香糖 kǒuxiāngtáng zhān zài le 鞋底 xiédǐ

    - Kẹo cao su dính vào đế giày.

  • - zhè zhōu hěn 粘锅 zhānguō

    - Cháo rất dính nồi.

  • - tiē hǎo 所有 suǒyǒu de 贴纸 tiēzhǐ hòu 我们 wǒmen 开始 kāishǐ 组装 zǔzhuāng xiān jiāng A1 粘到 zhāndào qiāng 身上 shēnshàng

    - Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 粘

Hình ảnh minh họa cho từ 粘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin: Liān , Nián , Zhān
    • Âm hán việt: Niêm
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDYR (火木卜口)
    • Bảng mã:U+7C98
    • Tần suất sử dụng:Cao