Đọc nhanh: 粘连 (niêm liên). Ý nghĩa là: dính liền; dính (niêm mạc trong cơ thể, do bị viêm mà dính lại); dính khắn, liên hệ; liên quan; quan hệ. Ví dụ : - 这件事跟他们没什么粘连。 việc này không liên quan đến họ.
Ý nghĩa của 粘连 khi là Động từ
✪ dính liền; dính (niêm mạc trong cơ thể, do bị viêm mà dính lại); dính khắn
身体内的黏膜或浆膜,由于炎症病变而粘在一起,例如腹膜发炎时,腹膜和肠管的浆膜粘在一起
✪ liên hệ; liên quan; quan hệ
比喻联系;牵连
- 这件 事 跟 他们 没什么 粘连
- việc này không liên quan đến họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粘连
- 阿岭 连绵
- Núi non trùng điệp.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 这个 胶带 很 粘
- Băng dính này rất dính.
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 你 粘 得 住 啊 !
- Bạn dán cho chắc nhé!
- 连声 称叹
- ngợi khen không ngớt.
- 我 喜欢 色彩鲜艳 的 连衣裙
- Tôi thích chiếc váy liền thân màu sặc sỡ.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 连台本戏
- tuồng pho (diễn một vở liên tục mấy ngày)
- 连声称好
- Luôn miệng khen hay.
- 连声 称赞
- không ngớt lời khen ngợi.
- 连声 答应
- trả lời không ngớt.
- 这件 事 跟 他们 没什么 粘连
- việc này không liên quan đến họ.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粘连
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粘连 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粘›
连›