Đọc nhanh: 粉色 (phấn sắc). Ý nghĩa là: màu hồng; hồng nhạt; hồng phấn. Ví dụ : - 我的房间被漆成了粉色。 Phòng tôi được sơn màu hồng.. - 我喜欢那双粉色拖鞋! Tôi yêu đôi dép màu hồng đó!. - 我很喜欢粉色。 Tôi rất thích màu hồng.
Ý nghĩa của 粉色 khi là Danh từ
✪ màu hồng; hồng nhạt; hồng phấn
指粉红色。常用以形容有关艳情的事件
- 我 的 房间 被 漆成 了 粉色
- Phòng tôi được sơn màu hồng.
- 我 喜欢 那双 粉色 拖鞋 !
- Tôi yêu đôi dép màu hồng đó!
- 我 很 喜欢 粉色
- Tôi rất thích màu hồng.
- 她 穿 了 一件 粉色 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy màu hồng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粉色
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 我 喜欢 用 白色 的 粉笔
- Tôi thích dùng phấn trắng.
- 我 喜欢 那双 粉色 拖鞋 !
- Tôi yêu đôi dép màu hồng đó!
- 姐姐 的 皮包 是 粉色 的
- Túi da của chị gái là màu hồng.
- 粉色 和 米色 被 选来 反映 天花板 的 那些 颜色
- Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.
- 这 被 里 儿 是 粉红色 的 , 外面 是 大 红色 的
- Chiếc này này có màu hồng bên trong và màu đỏ bên ngoài.
- 卧室 涂成 了 淡 粉红色
- Phòng ngủ được sơn màu hồng nhạt.
- 我 很 喜欢 粉色
- Tôi rất thích màu hồng.
- 他 喜欢 粉红色 的
- Anh ấy thích màu hồng phấn.
- 她 喜欢 粉色 的 包
- Cô ấy thích túi màu hồng.
- 桃子 是 粉红色 的
- Quả đào màu hồng phấn.
- 这种 粉 颜色 很 自然
- Loại phấn này màu rất tự nhiên.
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 她 穿 了 一件 粉色 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy màu hồng.
- 我 的 房间 被 漆成 了 粉色
- Phòng tôi được sơn màu hồng.
- 草丛 中 还 杂有 粉红色 的 野花
- trong đám cỏ có xen lẫn những đoá hoa dại màu hồng phấn.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粉色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粉色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粉›
色›