粉色 fěnsè

Từ hán việt: 【phấn sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "粉色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phấn sắc). Ý nghĩa là: màu hồng; hồng nhạt; hồng phấn. Ví dụ : - 。 Phòng tôi được sơn màu hồng.. - ! Tôi yêu đôi dép màu hồng đó!. - 。 Tôi rất thích màu hồng.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 粉色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 粉色 khi là Danh từ

màu hồng; hồng nhạt; hồng phấn

指粉红色。常用以形容有关艳情的事件

Ví dụ:
  • - de 房间 fángjiān bèi 漆成 qīchéng le 粉色 fěnsè

    - Phòng tôi được sơn màu hồng.

  • - 喜欢 xǐhuan 那双 nàshuāng 粉色 fěnsè 拖鞋 tuōxié

    - Tôi yêu đôi dép màu hồng đó!

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 粉色 fěnsè

    - Tôi rất thích màu hồng.

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 粉色 fěnsè de 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một chiếc váy màu hồng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粉色

  • - 本来 běnlái de 颜色 yánsè shì 红色 hóngsè

    - Màu ban đầu là màu đỏ.

  • - 妹妹 mèimei 喜欢 xǐhuan 粉色 fěnsè 项链 xiàngliàn

    - Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.

  • - 粉色 fěnsè 绒布 róngbù 惹人爱 rěrénài

    - Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.

  • - 天竺葵 tiānzhúkuí shì zhǒng 开红 kāihóng 粉红 fěnhóng huò 白色 báisè huā de 花园 huāyuán 植物 zhíwù

    - Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 白色 báisè de 粉笔 fěnbǐ

    - Tôi thích dùng phấn trắng.

  • - 喜欢 xǐhuan 那双 nàshuāng 粉色 fěnsè 拖鞋 tuōxié

    - Tôi yêu đôi dép màu hồng đó!

  • - 姐姐 jiějie de 皮包 píbāo shì 粉色 fěnsè de

    - Túi da của chị gái là màu hồng.

  • - 粉色 fěnsè 米色 mǐsè bèi 选来 xuǎnlái 反映 fǎnyìng 天花板 tiānhuābǎn de 那些 nèixiē 颜色 yánsè

    - Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.

  • - zhè bèi ér shì 粉红色 fěnhóngsè de 外面 wàimiàn shì 红色 hóngsè de

    - Chiếc này này có màu hồng bên trong và màu đỏ bên ngoài.

  • - 卧室 wòshì 涂成 túchéng le dàn 粉红色 fěnhóngsè

    - Phòng ngủ được sơn màu hồng nhạt.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 粉色 fěnsè

    - Tôi rất thích màu hồng.

  • - 喜欢 xǐhuan 粉红色 fěnhóngsè de

    - Anh ấy thích màu hồng phấn.

  • - 喜欢 xǐhuan 粉色 fěnsè de bāo

    - Cô ấy thích túi màu hồng.

  • - 桃子 táozi shì 粉红色 fěnhóngsè de

    - Quả đào màu hồng phấn.

  • - 这种 zhèzhǒng fěn 颜色 yánsè hěn 自然 zìrán

    - Loại phấn này màu rất tự nhiên.

  • - 看起来 kànqǐlai 像是 xiàngshì 穿着 chuānzhe 粉红色 fěnhóngsè 蕾丝 lěisī 内裤 nèikù de 伐木工人 fámùgōngrén

    - Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 粉色 fěnsè de 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một chiếc váy màu hồng.

  • - de 房间 fángjiān bèi 漆成 qīchéng le 粉色 fěnsè

    - Phòng tôi được sơn màu hồng.

  • - 草丛 cǎocóng zhōng hái 杂有 záyǒu 粉红色 fěnhóngsè de 野花 yěhuā

    - trong đám cỏ có xen lẫn những đoá hoa dại màu hồng phấn.

  • - 红色 hóngsè de 叶子 yèzi zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 粉色

Hình ảnh minh họa cho từ 粉色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粉色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+4 nét)
    • Pinyin: Fěn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDCSH (火木金尸竹)
    • Bảng mã:U+7C89
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao