Đọc nhanh: 米粉 (mễ phấn). Ý nghĩa là: bún gạo, bột gạo. Ví dụ : - 我喜欢吃米粉。 Tôi thích ăn bún gạo.. - 他点了一碗米粉。 Anh ấy đã gọi một bát bún gạo.. - 我想吃米粉。 Tôi muốn ăn bún gạo.
Ý nghĩa của 米粉 khi là Danh từ
✪ bún gạo
细条状食品
- 我 喜欢 吃 米粉
- Tôi thích ăn bún gạo.
- 他点 了 一碗 米粉
- Anh ấy đã gọi một bát bún gạo.
- 我 想 吃 米粉
- Tôi muốn ăn bún gạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bột gạo
用大米磨成的粉
- 我 买 了 米粉 做 饼干
- Tôi đã mua bột gạo để làm bánh quy.
- 我 买 了 一包 米粉
- Tôi đã mua một gói bột gạo.
- 这个 米粉 可以 做 糕点
- Bột gạo này có thể làm bánh ngọt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米粉
- 他 跑 了 伯米
- Anh ây đã chạy một trăm mét.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 妈妈 在 磨 玉米粉
- Mẹ đang xay bột ngô.
- 这个 米粉 可以 做 糕点
- Bột gạo này có thể làm bánh ngọt.
- 我 想 吃 米粉
- Tôi muốn ăn bún gạo.
- 我 买 了 一包 米粉
- Tôi đã mua một gói bột gạo.
- 我 喜欢 吃 米粉
- Tôi thích ăn bún gạo.
- 我 去 买 玉米 淀粉
- Tôi đi mua tinh bột ngô.
- 他点 了 一碗 米粉
- Anh ấy đã gọi một bát bún gạo.
- 我 喜欢 吃 炒 米粉
- Tôi thích ăn bún xào.
- 粉色 和 米色 被 选来 反映 天花板 的 那些 颜色
- Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.
- 妈妈 把 米 研成 粉
- Mẹ nghiền gạo thành bột.
- 我 买 了 米粉 做 饼干
- Tôi đã mua bột gạo để làm bánh quy.
- 越南 的 特产 是 米粉
- Đặc sản của Việt Nam là phở.
- 河粉 不是 面条 种类 , 而是 用米 做 的
- phở không phải một loại mì mà được làm từ gạo.
- 他 说 今天 带我去 吃 虾 酱豆腐 米粉
- Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
- 那家店 的 米粉 十分 畅销
- Bún của cửa hàng đó bán chạy.
- 甜 汤用 糯米粉 制成 的
- Bánh trôi được làm bằng bột gạo nếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 米粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 米粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm米›
粉›