箱子里 xiāngzi lǐ

Từ hán việt: 【tương tử lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "箱子里" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tương tử lí). Ý nghĩa là: Trong cái hộp,trong vali. Ví dụ : - 。 Trong vali của tôi chỉ có hai quyển sách và một ít thuốc đông y.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 箱子里 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 箱子里 khi là Danh từ

Trong cái hộp,trong vali

Ví dụ:
  • - 箱子 xiāngzi 只有 zhǐyǒu 两本书 liǎngběnshū 一些 yīxiē 中药 zhōngyào

    - Trong vali của tôi chỉ có hai quyển sách và một ít thuốc đông y.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箱子里

  • - 帆布 fānbù 箱子 xiāngzi

    - hộp bằng vải.

  • - 箱子 xiāngzi zài 屋子里 wūzilǐ

    - để cái rương vào trong nhà.

  • - 箱子 xiāngzi yǒu 很多 hěnduō 金子 jīnzǐ

    - Trong rương có rất nhiều vàng.

  • - 孩子 háizi men zài 院子 yuànzi cuō zhe 玩游戏 wányóuxì

    - Những đứa trẻ tụ tập trong sân chơi trò chơi.

  • - 孩子 háizi men zài 花园里 huāyuánlǐ 嬉戏 xīxì 奔跑 bēnpǎo

    - Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.

  • - 戏园子 xìyuánzǐ 上座儿 shàngzuòer 已到 yǐdào 八成 bāchéng

    - trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.

  • - 抽个 chōugè 空子 kòngzi dào 我们 wǒmen zhè 看一看 kànyīkàn

    - tranh thủ lúc rảnh đến chỗ chúng tôi xem một tý.

  • - 箱子 xiāngzi 里面 lǐmiàn shì 珍贵 zhēnguì 首饰 shǒushì

    - Bên trong hộp là đồ trang sức quý giá.

  • - zhè 箱子 xiāngzi dōu shì shén

    - Hộp này toàn là đồ lặt vặt.

  • - 箱子 xiāngzi de 东西 dōngxī 出来 chūlái 透透风 tòutòufēng

    - đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.

  • - lín 动身 dòngshēn qián 箱子 xiāngzi shū 存放 cúnfàng zài 朋友 péngyou 家里 jiālǐ

    - Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.

  • - 箱子 xiāngzi hái 可塞 kěsài 几件 jǐjiàn 衣服 yīfú

    - trong rương vẫn còn có thể nhét thêm mấy bộ quần áo.

  • - 箱子 xiāngzi 只有 zhǐyǒu 两本书 liǎngběnshū 一些 yīxiē 中药 zhōngyào

    - Trong vali của tôi chỉ có hai quyển sách và một ít thuốc đông y.

  • - 仓库 cāngkù 堆满 duīmǎn le 箱子 xiāngzi

    - Kho hàng chất đầy thùng.

  • - 箱子 xiāngzi yǒu 仪器 yíqì 不要 búyào wǎng 地下 dìxià dūn

    - trong thùng đựng toàn dụng cụ máy móc, không nên đặt mạnh xuống đất.

  • - 所有 suǒyǒu de 东西 dōngxī 塞进 sāijìn 箱子 xiāngzi hòu jiù 走出 zǒuchū 房间 fángjiān

    - Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng

  • - 凿子 záozǐ zài 工具箱 gōngjùxiāng

    - Cái đục ở trong hộp công cụ.

  • - 箱子 xiāngzi de 苹果 píngguǒ 大概 dàgài yǒu 二十个 èrshígè

    - Có khoảng hai mươi quả táo trong hộp.

  • - 箱子 xiāngzi fàng le 一个 yígè 礼物 lǐwù

    - Trong hộp có một món quà.

  • - 箱子 xiāngzi 装满 zhuāngmǎn le jiù 玩具 wánjù

    - Trong hòm chứa đầy đồ chơi cũ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 箱子里

Hình ảnh minh họa cho từ 箱子里

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 箱子里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Sương , Tương
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBU (竹木月山)
    • Bảng mã:U+7BB1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao