Đọc nhanh: 箱子里 (tương tử lí). Ý nghĩa là: Trong cái hộp,trong vali. Ví dụ : - 箱子里只有两本书和一些中药。 Trong vali của tôi chỉ có hai quyển sách và một ít thuốc đông y.
Ý nghĩa của 箱子里 khi là Danh từ
✪ Trong cái hộp,trong vali
- 箱子 里 只有 两本书 和 一些 中药
- Trong vali của tôi chỉ có hai quyển sách và một ít thuốc đông y.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箱子里
- 帆布 箱子
- hộp bằng vải.
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 箱子 里 有 很多 金子
- Trong rương có rất nhiều vàng.
- 孩子 们 在 院子 里 撮 着 玩游戏
- Những đứa trẻ tụ tập trong sân chơi trò chơi.
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 抽个 空子 到 我们 这 里 看一看
- tranh thủ lúc rảnh đến chỗ chúng tôi xem một tý.
- 箱子 里面 是 珍贵 首饰
- Bên trong hộp là đồ trang sức quý giá.
- 这 箱子 里 都 是 什
- Hộp này toàn là đồ lặt vặt.
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 箱子 里 还 可塞 几件 衣服
- trong rương vẫn còn có thể nhét thêm mấy bộ quần áo.
- 箱子 里 只有 两本书 和 一些 中药
- Trong vali của tôi chỉ có hai quyển sách và một ít thuốc đông y.
- 仓库 里 堆满 了 箱子
- Kho hàng chất đầy thùng.
- 箱子 里 有 仪器 不要 往 地下 蹾
- trong thùng đựng toàn dụng cụ máy móc, không nên đặt mạnh xuống đất.
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
- 凿子 在 工具箱 里
- Cái đục ở trong hộp công cụ.
- 箱子 里 的 苹果 大概 有 二十个
- Có khoảng hai mươi quả táo trong hộp.
- 箱子 里 放 了 一个 礼物
- Trong hộp có một món quà.
- 箱子 里 装满 了 旧 玩具
- Trong hòm chứa đầy đồ chơi cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 箱子里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 箱子里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
箱›
里›