Đọc nhanh: 简体字 (giản thể tự). Ý nghĩa là: chữ giản thể; chữ đơn giản (chữ Hán). Ví dụ : - 在生活中简体字比较容易被识别. Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.
Ý nghĩa của 简体字 khi là Danh từ
✪ chữ giản thể; chữ đơn giản (chữ Hán)
笔画比较简单的字,用来代替原来通行而笔画较繁的字,如刘 (劉)、灭 (滅) 等 参看〖简化汉字〗
- 在生活中 简体字 比较 容易 被 识别
- Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简体字
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 文字 简练
- văn từ ngắn gọn.
- 汉字 简化 方案
- Phương án giản lược hóa tiếng Hán.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 简体字
- chữ giản thể (chữ Hán).
- 繁体字
- chữ phồn thể.
- 异体字
- chữ dị thể.
- 宋体字
- thể chữ Tống
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 字体 端丽
- chữ viết ngay ngắn rất đẹp
- 他 的 字 宗法 柳体
- chữ viết của anh ấy học theo lối chữ Liễu.
- 简上刻 着 文字
- Trên thẻ tre có khắc chữ.
- 他 使用 了 8 磅 的 字体
- Cỡ chữ anh ấy dùng là cỡ 8.
- 数据库 中 包含 有 某个 实体 信息 的 字 段
- Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.
- 字母 体现 声母 特征
- Chữ cái thể hiện đặc trưng thanh mẫu.
- 小写字母 较 简洁
- Chữ viết thường đơn giản hơn.
- 字体 浑朴
- chữ viết mộc mạc.
- 字体 挺秀
- thể chữ duyên dáng
- 汉字 的 数量 应该 尽量 简缩
- số lượng chữ Hán nên rút gọn hết mức.
- 在生活中 简体字 比较 容易 被 识别
- Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 简体字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简体字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
字›
简›