suàn

Từ hán việt: 【toán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toán). Ý nghĩa là: tính; đếm; tính toán. Ví dụ : - 。 Cô ấy thích tính toán công thức toán học.. - 。 Họ bắt đầu tính toán chi phí.. - 。 Tính toán đúng sổ sách rất quan trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tính; đếm; tính toán

同'算'

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan suàn 数学公式 shùxuégōngshì

    - Cô ấy thích tính toán công thức toán học.

  • - 他们 tāmen 开始 kāishǐ suàn 费用 fèiyòng

    - Họ bắt đầu tính toán chi phí.

  • - 筭好 suànhǎo 账目 zhàngmù hěn 重要 zhòngyào

    - Tính toán đúng sổ sách rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 筭好 suànhǎo 账目 zhàngmù hěn 重要 zhòngyào

    - Tính toán đúng sổ sách rất quan trọng.

  • - 他们 tāmen 开始 kāishǐ suàn 费用 fèiyòng

    - Họ bắt đầu tính toán chi phí.

  • - 喜欢 xǐhuan suàn 数学公式 shùxuégōngshì

    - Cô ấy thích tính toán công thức toán học.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 筭

Hình ảnh minh họa cho từ 筭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ