Đọc nhanh: 蒜瓣儿 (toán biện nhi). Ý nghĩa là: nhánh tỏi.
Ý nghĩa của 蒜瓣儿 khi là Danh từ
✪ nhánh tỏi
蒜的鳞茎分成瓣状,每一个瓣状部分叫做一个蒜瓣儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒜瓣儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 豆瓣儿
- nửa hạt đậu
- 蒜瓣儿 很 饱满
- Những tép tỏi rất đầy đặn.
- 蒜 的 本 分成 很多 瓣
- Củ tỏi chia thành nhiều tép.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 你 尝 得出 炖肉 里 有 大蒜 味儿 吗
- Bạn có thể nếm được hương tỏi trong thịt hầm không?
- 这瓣 儿 橘子 很 好吃
- Miếng cam này rất ngon.
- 那瓣 儿 西瓜 真甜 啊
- Miếng dưa hấu đó thật ngọt.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蒜瓣儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒜瓣儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
瓣›
蒜›