Đọc nhanh: 第三课 (đệ tam khoá). Ý nghĩa là: Bài số ba. Ví dụ : - 第三课的出题是 :我们是越南人 Chủ đề của bài học thứ ba là: Chúng tôi là người Việt Nam
Ý nghĩa của 第三课 khi là Danh từ
✪ Bài số ba
- 第三课 的 出题 是 : 我们 是 越南人
- Chủ đề của bài học thứ ba là: Chúng tôi là người Việt Nam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第三课
- 他们 挨 到 第三天 才 出发
- Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.
- 安妮 排 第三
- Annie là ba.
- 第三者 插足
- người thứ ba xuất hiện; có bồ nhí.
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 这是 第三次 核酸 检测 了 , 我 鼻子 被 捅 都 快要 坏 了
- Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 第三天 拂曉前 , 部队 开拔 了
- trước rạng sáng ngày thứ ba, bộ đội đã xuất phát rồi.
- 大家 把 课本 翻 到 第三页
- Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 作业 要求 抄到 第三段 为止
- Bài tập yêu cầu chép đến đoạn thứ ba.
- 他 只好 屈居 第三名
- Anh ta đành phải đứng ở vị trí thứ ba.
- 似 流 年 , 不知不觉 中 我 已经 跨过 了 的 第 三个 界碑
- Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.
- 他 是 第三个 到达 的
- Anh ấy là người thứ ba đến.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 本 条约 不 针对 任何 第三国
- Hiệp ước này không nhằm vào bất kỳ nước thứ ba nào.
- 这 本书 的 第三章 很 有趣
- Chương ba của cuốn sách này rất thú vị.
- 第三课 的 出题 是 : 我们 是 越南人
- Chủ đề của bài học thứ ba là: Chúng tôi là người Việt Nam
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 第三课
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 第三课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
第›
课›