sǔn

Từ hán việt: 【duẩn.tuẩn.duẫn.tuân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duẩn.tuẩn.duẫn.tuân). Ý nghĩa là: măng, con; non; tơ. Ví dụ : - 。 Tôi thích ăn măng tre.. - 。 Món ăn này có măng tre.. - 。 Nông dân hái măng tre trên núi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

măng

竹的嫩芽;味鲜美;可以做菜也叫竹笋

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī 竹笋 zhúsǔn

    - Tôi thích ăn măng tre.

  • - 这个 zhègè 菜里 càilǐ yǒu 竹笋 zhúsǔn

    - Món ăn này có măng tre.

  • - 农民 nóngmín zài 山上 shānshàng cǎi 竹笋 zhúsǔn

    - Nông dân hái măng tre trên núi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

con; non; tơ

嫩的;幼小的

Ví dụ:
  • - 笋鸡 sǔnjī shì 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 招牌菜 zhāopaicài

    - Gà tơ là món đặc sản của nhà hàng này.

  • - 笋鸡 sǔnjī 适合 shìhé 用来 yònglái 炖汤 dùntāng

    - Gà tơ thích hợp để hầm canh.

  • - 笋鸡 sǔnjī de 味道 wèidao 非常 fēicháng 鲜美 xiānměi

    - Hương vị của gà tơ rất ngon.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

这/Số từ + 个/棵/根 + 笋

số lượng măng

Ví dụ:
  • - 这根 zhègēn sǔn 非常 fēicháng 新鲜 xīnxiān

    - Cây măng này rất tươi.

  • - mǎi le 一棵 yīkē sǔn

    - Tôi đã mua một cây măng.

Động từ (挖/剥/煮) + 笋

hành động liên quan đến măng.

Ví dụ:
  • - 农民 nóngmín zài 挖笋 wāsǔn

    - Nông dân đang đào măng.

  • - zài 剥笋 bōsǔn

    - Anh ấy đang bóc vỏ măng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈妈 māma 剥掉 bōdiào le 笋衣 sǔnyī

    - Mẹ đã bóc vỏ măng.

  • - 笋鸡 sǔnjī 适合 shìhé 用来 yònglái 炖汤 dùntāng

    - Gà tơ thích hợp để hầm canh.

  • - zài 剥笋 bōsǔn

    - Anh ấy đang bóc vỏ măng.

  • - xīn 餐馆 cānguǎn 雨后春笋 yǔhòuchūnsǔn bān 纷纷 fēnfēn 出现 chūxiàn le

    - Những nhà hàng mới mọc lên khắp nơi.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 竹笋 zhúsǔn

    - Tôi thích ăn măng tre.

  • - 这个 zhègè 菜里 càilǐ yǒu 竹笋 zhúsǔn

    - Món ăn này có măng tre.

  • - 农民 nóngmín zài 山上 shānshàng cǎi 竹笋 zhúsǔn

    - Nông dân hái măng tre trên núi.

  • - 这根 zhègēn sǔn 非常 fēicháng 新鲜 xīnxiān

    - Cây măng này rất tươi.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 笋瓜 sǔnguā

    - Tôi thích ăn bí rợ.

  • - 笋瓜 sǔnguā 长得 zhǎngde 很快 hěnkuài

    - Cây bí rợ lớn rất nhanh.

  • - mǎi le 几个 jǐgè 笋瓜 sǔnguā

    - Cô ấy đã mua vài quả bí rợ.

  • - 我种 wǒzhǒng le 几棵 jǐkē 笋瓜 sǔnguā

    - Tôi đã trồng vài cây bí rợ.

  • - xīn de 学校 xuéxiào 医院 yīyuàn 雨后春笋 yǔhòuchūnsǔn bān 涌现 yǒngxiàn

    - Trường học, bệnh viện mới mọc lên như nấm.

  • - 春笋 chūnsǔn gǒng chū 地面 dìmiàn

    - Măng tre trồi lên khỏi mặt đất.

  • - 农民 nóngmín zài 挖笋 wāsǔn

    - Nông dân đang đào măng.

  • - 笋鸡 sǔnjī shì 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 招牌菜 zhāopaicài

    - Gà tơ là món đặc sản của nhà hàng này.

  • - 笋干 sǔngān mèn ròu hěn 好吃 hǎochī

    - Măng om thịt rất ngon.

  • - xīn de 建筑物 jiànzhùwù 雨后春笋 yǔhòuchūnsǔn bān 大批 dàpī 出现 chūxiàn

    - Những tòa nhà mới xuất hiện như nấm mọc sau mưa.

  • - mǎi le 一棵 yīkē sǔn

    - Tôi đã mua một cây măng.

  • - 笋鸡 sǔnjī de 味道 wèidao 非常 fēicháng 鲜美 xiānměi

    - Hương vị của gà tơ rất ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笋

Hình ảnh minh họa cho từ 笋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Duẩn , Duẫn , Tuân , Tuẩn
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSK (竹尸大)
    • Bảng mã:U+7B0B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình