Đọc nhanh: 笋瓜 (duẩn qua). Ý nghĩa là: cây bí, bí rợ. Ví dụ : - 我种了几棵笋瓜。 Tôi đã trồng vài cây bí rợ.. - 笋瓜长得很快。 Cây bí rợ lớn rất nhanh.. - 我喜欢吃笋瓜。 Tôi thích ăn bí rợ.
Ý nghĩa của 笋瓜 khi là Danh từ
✪ cây bí
一年生草本植物,能爬蔓叶子圆形或心脏形果实长圆形,通常是黄白色,表面光滑,可做蔬菜
- 我种 了 几棵 笋瓜
- Tôi đã trồng vài cây bí rợ.
- 笋瓜 长得 很快
- Cây bí rợ lớn rất nhanh.
✪ bí rợ
这种植物的果实
- 我 喜欢 吃 笋瓜
- Tôi thích ăn bí rợ.
- 她 买 了 几个 笋瓜
- Cô ấy đã mua vài quả bí rợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笋瓜
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 哎呀 这瓜长 得 这么 大 呀
- ái chà! quả dưa này to thế!
- 这 西瓜皮 也 不 好吃 呀 !
- Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 笋鸡 适合 用来 炖汤
- Gà tơ thích hợp để hầm canh.
- 我 最 喜欢 吃 西瓜 和 冰淇淋 .
- Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.
- 瓜秧
- dây dưa
- 哈密瓜 是 瓜类 的 佳品
- dưa lưới hami là một loại dưa ngon tuyệt.
- 面 倭瓜
- bí đỏ bột.
- 丝瓜络
- xơ mướp.
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 他 是 个 傻瓜
- Anh ấy là một kẻ ngốc.
- 我 喜欢 吃 笋瓜
- Tôi thích ăn bí rợ.
- 笋瓜 长得 很快
- Cây bí rợ lớn rất nhanh.
- 她 买 了 几个 笋瓜
- Cô ấy đã mua vài quả bí rợ.
- 我种 了 几棵 笋瓜
- Tôi đã trồng vài cây bí rợ.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笋瓜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笋瓜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瓜›
笋›