笋瓜 sǔn guā

Từ hán việt: 【duẩn qua】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "笋瓜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duẩn qua). Ý nghĩa là: cây bí, bí rợ. Ví dụ : - 。 Tôi đã trồng vài cây bí rợ.. - 。 Cây bí rợ lớn rất nhanh.. - 。 Tôi thích ăn bí rợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 笋瓜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 笋瓜 khi là Danh từ

cây bí

一年生草本植物,能爬蔓叶子圆形或心脏形果实长圆形,通常是黄白色,表面光滑,可做蔬菜

Ví dụ:
  • - 我种 wǒzhǒng le 几棵 jǐkē 笋瓜 sǔnguā

    - Tôi đã trồng vài cây bí rợ.

  • - 笋瓜 sǔnguā 长得 zhǎngde 很快 hěnkuài

    - Cây bí rợ lớn rất nhanh.

bí rợ

这种植物的果实

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī 笋瓜 sǔnguā

    - Tôi thích ăn bí rợ.

  • - mǎi le 几个 jǐgè 笋瓜 sǔnguā

    - Cô ấy đã mua vài quả bí rợ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笋瓜

  • - 木瓜 mùguā 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 美味 měiwèi de 沙拉 shālà

    - Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.

  • - 妈妈 māma 剥掉 bōdiào le 笋衣 sǔnyī

    - Mẹ đã bóc vỏ măng.

  • - cuān 黄瓜片 huángguāpiàn

    - dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.

  • - 哎呀 āiyā 这瓜长 zhèguāzhǎng 这么 zhème ya

    - ái chà! quả dưa này to thế!

  • - zhè 西瓜皮 xīguāpí 好吃 hǎochī ya

    - Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!

  • - 黄瓜 huángguā zuò 凉拌 liángbàn

    - Tôi bào dưa chuột làm nộm.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 重新 chóngxīn 瓜分 guāfēn 世界 shìjiè

    - bọn đế quốc phân chia lại thế giới.

  • - 笋鸡 sǔnjī 适合 shìhé 用来 yònglái 炖汤 dùntāng

    - Gà tơ thích hợp để hầm canh.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan chī 西瓜 xīguā 冰淇淋 bīngqílín .

    - Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.

  • - 瓜秧 guāyāng

    - dây dưa

  • - 哈密瓜 hāmìguā shì 瓜类 guālèi de 佳品 jiāpǐn

    - dưa lưới hami là một loại dưa ngon tuyệt.

  • - miàn 倭瓜 wōguā

    - bí đỏ bột.

  • - 丝瓜络 sīguāluò

    - xơ mướp.

  • - 黄瓜 huángguā 丁儿 dīngér

    - Món dưa chuột thái hạt lựu.

  • - shì 傻瓜 shǎguā

    - Anh ấy là một kẻ ngốc.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 笋瓜 sǔnguā

    - Tôi thích ăn bí rợ.

  • - 笋瓜 sǔnguā 长得 zhǎngde 很快 hěnkuài

    - Cây bí rợ lớn rất nhanh.

  • - mǎi le 几个 jǐgè 笋瓜 sǔnguā

    - Cô ấy đã mua vài quả bí rợ.

  • - 我种 wǒzhǒng le 几棵 jǐkē 笋瓜 sǔnguā

    - Tôi đã trồng vài cây bí rợ.

  • - 丝瓜络 sīguāluò 可以 kěyǐ 擦洗 cāxǐ 锅碗 guōwǎn

    - Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笋瓜

Hình ảnh minh họa cho từ 笋瓜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笋瓜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Qua 瓜 (+0 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt: Qua
    • Nét bút:ノノフ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVIO (竹女戈人)
    • Bảng mã:U+74DC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Duẩn , Duẫn , Tuân , Tuẩn
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSK (竹尸大)
    • Bảng mã:U+7B0B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình