Đọc nhanh: 端庄优雅 (đoan trang ưu nhã). Ý nghĩa là: Trang trọng và thanh lịch,đoan trang ưu nhã. Ví dụ : - 女孩子家家的,就应该端庄优雅 Con gái con đứa thì phải đoan trang thanh lịch
Ý nghĩa của 端庄优雅 khi là Thành ngữ
✪ Trang trọng và thanh lịch,đoan trang ưu nhã
- 女孩子 家家 的 , 就 应该 端庄 优雅
- Con gái con đứa thì phải đoan trang thanh lịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端庄优雅
- 神情 端庄
- dáng vẻ đoan trang
- 她 坐 姿势 优雅
- Dáng ngồi của cô ấy rất duyên dáng.
- 库 女士 很 优雅
- Bà Khố rất duyên dáng.
- 举止端庄
- cử chỉ đoan trang
- 举止 优雅
- cử chỉ tao nhã
- 庄 总是 占优势
- Nhà cái luôn có lợi thế.
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 裙角 缅起 好 优雅
- Góc váy xắn lên rất duyên dáng.
- 唱词 优雅
- lời ca hay
- 演奏 合拍 , 优雅 动听
- diễn tấu hợp phách, rất hay dễ nghe.
- 她 跳舞 跳得 优雅 得 要命
- Cô ấy nhảy múa vô cùng duyên dáng.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 泠 女士 很 优雅
- Bà Linh rất thanh lịch.
- 她 以 优雅 姿势 走过 红毯
- Cô ấy bước đi thảm đỏ với tư thế trang nhã.
- 优雅 的 姿态
- tư thế tao nhã
- 她 的 仪容 总是 端庄
- Dung mạo của cô ấy luôn đoan trang.
- 她 身材 纤细 , 非常 优雅
- Thân hình cô ấy mảnh mai, thanh lịch.
- 酒 女士 十分 优雅
- Cô Tửu rất nho nhã.
- 轩 女士 十分 优雅
- Bà Hiên rất thanh lịch.
- 女孩子 家家 的 , 就 应该 端庄 优雅
- Con gái con đứa thì phải đoan trang thanh lịch
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 端庄优雅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 端庄优雅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
庄›
端›
雅›