Đọc nhanh: 端子 (đoan tử). Ý nghĩa là: phần cuối; phần chót, đầu nối, đấu điện.
✪ phần cuối; phần chót
电线、电缆或电器器材上的接头
✪ đầu nối, đấu điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端子
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 绳子 的 一端 系着 铃铛
- Một đầu của sợi dây được buộc một chiếc chuông.
- 他们 用 案子 端饭
- Họ dùng khay gỗ để bưng cơm.
- 端午节 吃 粽子 , 应应 节令
- tết Đoan Ngọ ăn bánh tro mới đúng dịp.
- 他 把握 着 绳子 的 一端
- Anh ta cầm một đầu sợi dây.
- 她 没有 端著 架子 把 我们 当作 仆人 对待
- Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.
- 她 端 着 盘子 走进 厨房
- Cô ấy bưng đĩa đi vào bếp.
- 端午 吃 粽子 是 应景 儿
- tết Đoan ngọ ăn bánh ú là hợp thời.
- 好端端 的 公路 , 竟 被 糟蹋 成 这个 样子
- con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.
- 我 端盘子 给 客人
- Tôi mang đĩa cho khách.
- 孩子 们 坐 得 很 端正
- Các em nhỏ ngồi rất ngay ngắn.
- 端午节 大家 一起 品尝 粽子
- Tết Đoan Ngọ, mọi người cùng nhau nếm thử bánh chưng.
- 绳子 的 端 打了个 结
- Đầu của sợi dây được buộc một nút.
- 女孩子 家家 的 , 就 应该 端庄 优雅
- Con gái con đứa thì phải đoan trang thanh lịch
- 孩子 的 性格 走向 极端
- Tính cách của đứa trẻ đi đến cực điểm.
- 这 孩子 真 美 , 眉清目秀 , 五官端正
- Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
- 他们 说 他 收 了 极端分子 的 钱
- Họ nói rằng anh ta đã lấy tiền theo chủ nghĩa cực đoan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 端子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 端子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
端›