Hán tự: 窜
Đọc nhanh: 窜 (thoán.soán). Ý nghĩa là: chạy toán loạn; lủi; chuồn; tháo chạy (nói về bọn phỉ, bọn địch, loài thú), đày đi; đuổi đi; trục xuất; xua đuổi (khỏi tâm trí); đày ải (nghĩa bóng), sửa chữa; sửa đổi; cắt xén; thay đổi; sửa lại (văn chương, chữ nghĩa). Ví dụ : - 犯人从监狱逃窜。 Phạm nhân trốn khỏi nhà tù.. - 他们在树林里流窜。 Họ chạy trốn trong rừng.. - 小偷抱头鼠窜。 Tên trộm ôm đầu bỏ chạy.
Ý nghĩa của 窜 khi là Động từ
✪ chạy toán loạn; lủi; chuồn; tháo chạy (nói về bọn phỉ, bọn địch, loài thú)
乱跑;乱逃 (用于匪徒、敌军、兽类)
- 犯人 从 监狱 逃窜
- Phạm nhân trốn khỏi nhà tù.
- 他们 在 树林 里 流窜
- Họ chạy trốn trong rừng.
- 小偷 抱头鼠窜
- Tên trộm ôm đầu bỏ chạy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đày đi; đuổi đi; trục xuất; xua đuổi (khỏi tâm trí); đày ải (nghĩa bóng)
放逐;驱逐
- 他 被 窜 出国 了
- Anh ấy bị trục xuất ra khỏi nước.
- 他们 计划 窜 敌人
- Họ lên kế hoạch đuổi kẻ thù đi.
- 我们 要 窜 走 这些 不法之徒
- Chúng ta phải trục xuất những kẻ phạm pháp này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sửa chữa; sửa đổi; cắt xén; thay đổi; sửa lại (văn chương, chữ nghĩa)
改动 (文字)
- 他 经常 窜改 文件
- Anh ấy thường xuyên sửa đổi tài liệu.
- 不要 随便 点窜 我 的 文章
- Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.
- 这篇 论文 被 窜改 过
- Bài luận này đã từng bị sửa đổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窜
- 流窜作案
- bọn phỉ gây án xong chạy trốn tán loạn.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 匪徒 妄图 逃窜
- bọn phản động mưu đồ trốn chạy
- 追歼 流窜 的 残匪
- truy đuổi bọn thổ phỉ còn sót lại chạy trốn khắp nơi.
- 狼狈逃窜
- chạy thục mạng
- 犯人 从 监狱 逃窜
- Phạm nhân trốn khỏi nhà tù.
- 抱头鼠窜
- ôm đầu chạy trốn như chuột.
- 小偷 抱头鼠窜
- Tên trộm ôm đầu bỏ chạy.
- 大家 东奔西窜
- Mọi người chạy tán loạn.
- 他 被 窜 出国 了
- Anh ấy bị trục xuất ra khỏi nước.
- 他们 计划 窜 敌人
- Họ lên kế hoạch đuổi kẻ thù đi.
- 他 经常 窜改 文件
- Anh ấy thường xuyên sửa đổi tài liệu.
- 这篇 论文 被 窜改 过
- Bài luận này đã từng bị sửa đổi.
- 他们 在 树林 里 流窜
- Họ chạy trốn trong rừng.
- 敌军 被 打 得 四处 奔窜
- quân địch bị đánh chạy tan tác
- 我们 要 窜 走 这些 不法之徒
- Chúng ta phải trục xuất những kẻ phạm pháp này.
- 不要 随便 点窜 我 的 文章
- Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.
- 经他 一点 窜 , 这 篇文章 就 好多 了
- được anh ấy sửa chữa, bài văn này hay hơn nhiều.
- 老虎 逃出 了 动物园 张牙舞爪 乱窜 了 几小时
- Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm窜›