Hán tự: 窗
Đọc nhanh: 窗 (song). Ý nghĩa là: cửa sổ. Ví dụ : - 窗前有一朵鲜花。 Trước cửa sổ có một bông hoa tươi.. - 窗上结了一层霜。 Trên cửa sổ có một lớp sương.. - 窗户被风吹开了。 Cửa sổ bị gió thổi mở ra.
Ý nghĩa của 窗 khi là Danh từ
✪ cửa sổ
(窗儿) 窗户
- 窗前 有 一朵 鲜花
- Trước cửa sổ có một bông hoa tươi.
- 窗上 结了 一层 霜
- Trên cửa sổ có một lớp sương.
- 窗户 被 风吹 开 了
- Cửa sổ bị gió thổi mở ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窗
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 窗外 响起 了 鸟鸣
- Tiếng chim hót vang lên bên ngoài cửa sổ.
- 窗帘 颜色 很 鲜艳
- Màu của rèm cửa rất rực rỡ.
- 我 先 把 窗户 擦 完
- Tôi lau xong cửa sổ trước.
- 妈妈 正在 擦 窗户
- Mẹ đang lau cửa sổ.
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 窗户 上 有 个 影儿
- Có một cái bóng trên cửa sổ.
- 那 不是 我 的 羊绒 窗玻璃 西装 吗
- Đó có phải là chiếc áo khoác ngoài bằng vải cashmere của tôi không?
- 我 在 窗台上 种 了 薄荷
- Tôi trồng bạc hà trên bậu cửa.
- 窗前 有 兰花
- Trước cửa sổ có hoa lan.
- 把 窗子 钉死
- Đóng đinh cửa sổ lại.
- 玻璃窗 透亮儿
- ánh sáng xuyên qua cửa kính
- 窗户 是 玻璃 做 的
- Cửa sổ được làm bằng kính.
- 阳光 透过 玻璃窗 照进来
- Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.
- 玻璃窗 在 地震 中 破裂 了
- Cửa kính bị nứt trong trận động đất.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 门窗 全关 着 , 真 憋气
- cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá
- 门窗 油饰 一新
- quét sơn trang trí cửa sổ.
- 她 悄然 独 坐在 窗前
- Cô ấy buồn bã ngồi lặng trước cửa sổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm窗›